matematika trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matematika trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matematika trong Tiếng Indonesia.
Từ matematika trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matematika
toán họcnoun (kajian abstrak mengenai angka, kuantitas, struktur, hubungan, dll.) Semua yang telah mempelajari matematika mengetahui apa ciri umum itu. Tất cả những người đã nghiên cứu toán học đều biết một mẫu số chung là gì. |
toánnoun Anda dapat melakukan matematika ketika Anda adalah seorang pria tua. Anh có thể làm toán khi anh về giá. |
Xem thêm ví dụ
Matematika tidak perlu melayani suatu tujuan, atau matematika ada dibalik segalanya? Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm? |
" Beberapa dari itu matematika dan beberapa itu Rusia atau beberapa bahasa seperti ( untuk menilai oleh huruf ), dan beberapa itu Yunani. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Dan meme-ome, Anda tahu, cukup sederhana, adalah matematika yang mendasari ide, dan kami dapat melakukan beberapa analisis yang cukup menarik dengan itu, yang ingin saya bagikan dengan Anda sekarang. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Kelompok Poincaré dalam fisika dan matematika mengambil namanya dari nama tokoh ini. Nhóm Poincaré sử dụng trong toán học và vật lý được đặt theo tên của ông. |
Pythagoras, pakar matematika terkenal asal Yunani pada abad keenam SM, percaya bahwa jiwa tidak berkematian dan mengalami perpindahan. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Inilah ilmu roket; yang Anda lihat ini adalah rumus matematika untuk mencari besar dorongan sebuah roket. Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa. |
Dan lebih tepatnya, mengapa kita mengajarkan mereka matematika? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Naskah tidak ditentukan dari isinya, yang dapat saja menggabungkan tulisan dengan hitungan-hitungan matematika, peta-peta, gambar-gambar penjelasan, atau ilustrasi-ilustrasi. Người ta không định nghĩa đâu là thủ bản thông qua nội dung, nó có thể chứa văn bản đi cùng với các biểu thức toán học, bản đồ, số liệu thuyết trình hay hình minh họa. |
Kedua orang ini datang dari sudut pandang matematika, namun Turing memberikan sesuatu yang sangat penting. Cả hai người đều nhìn từ một quan điểm toán học, nhưng Turing nói với chúng ta một điều rất quan trọng. |
Mereka berada pada nomor satu dalam semua hal: membaca, matematika, dan ilmu pengetahuan. Dan salah satu kunci kesuksesan Shanghai yang luar biasa adalah bagaimana mereka membantu para guru untuk terus memperbaiki diri. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Yang tidak boleh Anda lakukan adalah menjadi ahli matematika. Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học. |
Maksud saya, peluang dan statistik, adalah matematika untuk permainan dan spekulasi Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc. |
Dan kedua fakta ini tidak mencerminkan apa-apa tentang anda atau murid-murid saya, tetapi tentang apa yang kita sebut sebagai pendidikan matematika di Amerika Serikat sekarang ini. Sự thật đã nói lên rằng vấn đề không nằm ở các bạn cũng như các sinh viên của tôi mà nằm ở cách dạy toán ở nước Mỹ ngày nay. |
Inilah yang sedang kami lakukan sekarang: Pertama-tama, kami menjabarkan kurikulum Matematika sekolah dasar sampai dengan SMA menjadi bermacam-macam aplikasi. Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng. |
Semua uang kami telah dialokasikan dan pelajaran tambahan di bidang Bahasa Inggris dan Matematika telah diperhitungkan tidak peduli apa yang dikorbankan, yang biasanya adalah pakaian baru; kami selalu membeli pakaian bekas. Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ. |
Sha Hwang dan Rachel Binx menggabungkan minat mereka pada kartografi, visualisasi data, bepergian, matematika dan desain, ketika mereka mendirikan Meshu. Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu. |
Aku benci matematika. Tôi rất ghét toán. |
Tapi kau pintar matematika, bukan Nhưng anh giỏi trong môn toán đúng ko? |
Namun menjelaskan kerugian ekonomi yang sebenarnya hampir tidak mungkin kecuali kita menggunakan matematika hak cipta. Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền. |
Anda tidak bisa mendapat angka yang lebih besar dari Pi, sebuah konstanta matematika. Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học. |
Ketika putra kami Lincoln sedang mengerjakan tugas matematika dua minggu lalu, soal yang dikerjakannya cukup sulit. Khi con trai Lincoln của chúng tôi phải giải một bài toán hai tuần trước, một bài toán khá rối rắm và phức tạp. |
Matematika digunakan oleh para geolog, para insinyur, ahli-ahli biologi orang-orang dari latar belakang yang berbeda, untuk membuat model dan menjalankan simulasi. Nhà địa lý, kĩ sư, sinh học đủ mọi loại người cũng làm toán -- mô hình hóa và mô phỏng. |
Bill James dan matematika melewati itu. Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy. |
Namun sebenarnya, matematika dan penemuan berikut dari para tim telah menunjukkan kebenaran yang sebaliknya. Trên thực tế, toán học và những kết quả sau đó đã chỉ ra điều hoàn toàn ngược lại. |
Apa yang sebenarnya kita maksudkan ketika kita mengatakan kita sedang mengerjakan matematika ataupun mengajarkan orang- orang untuk mengerjakan matematika? Ý chúng ta là gì khi nói rằng chúng ta đang làm toán, hoặc dạy người khác làm toán? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matematika trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.