mata sipit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mata sipit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mata sipit trong Tiếng Indonesia.
Từ mata sipit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người Tàu, tư thế vác súng, chỗ dốc, xiêu, làm nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mata sipit
người Tàu
|
tư thế vác súng(slope) |
chỗ dốc(slope) |
xiêu(slope) |
làm nghiêng(slope) |
Xem thêm ví dụ
Dan meskipun jarang, ada seruan yang menyambar "mata sipit" dan terkadang ada coretan: "Orang Asia, pulang!" Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng "đồ mắt hí" và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường: "Lũ châu Á, cút về nhà." |
Dan meskipun jarang, ada seruan yang menyambar " mata sipit " dan terkadang ada coretan: Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng " đồ mắt hí " và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường: |
Aku suka matamu yang menyipit ketika kau cemburu. Ta thích cách nàng nheo mắt lại khi nàng ghen. |
Mataku tidak menyipit dan kau tidak menjawab pertanyaan itu. Mắt thiếp không nheo lại và chàng chưa trả lời câu hỏi. |
Misalnya, seorang Asia mungkin mengunjungi satu negeri Barat dan mengeluh bahwa ia diperlakukan sewenang-wenang karena warna kulitnya atau karena matanya yang sipit. Thí dụ, một người Á châu có thể đi du lịch tại một nước ở phương Tây và than phiền rằng ông bị ngược đãi vì màu da hoặc vì mắt xếch. |
Sipit mata babi kecilnya. Cái con lợn mắt lác đó. |
Menyipitkan satu mata seakan Kau mau menembak. Anh nheo mắt vào như là đang ngắm súng ấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mata sipit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.