mata air trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mata air trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mata air trong Tiếng Indonesia.

Từ mata air trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giếng, mạch nước, Mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mata air

giếng

noun

mạch nước

noun

dan menyembur ke luar bumi seperti contohnya mata air panas di Yellowstone.
và được giải phóng khỏi lòng đất giống như một mạch nước phun ở Yellowstone

Mạch nước

dan menyembur ke luar bumi seperti contohnya mata air panas di Yellowstone.
và được giải phóng khỏi lòng đất giống như một mạch nước phun ở Yellowstone

Xem thêm ví dụ

Mengenai Mata Air.
Anh đã đến con suối chưa à?
Dan tanah yang gersang menjadi mata air.
Đất hạn thành suối nước.
Kawanan kecil kambing gunung yang hidup di dekat Gurun Yudea sering mengunjungi mata air di En-gedi.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Ya, karena hingga aku temukan mata air ajaib dan dapatkan belangku lagi, zebra tidak dapat hujan
Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa.
9 Mata Air Dimon penuh darah.
9 các dòng nước của Đi-môn đầy máu,
Saat mata air yang meluap belum ada.
Chưa có sông suối đầy tràn nước.
Mata Air Cinta.
Hồ nước tình yêu.
”Apabila melintasi lembah Baka,” ia mengatakan, ”mereka membuatnya menjadi tempat yang bermata air.”
Ông nói: “Đương khi đi qua trũng khóc-lóc.
Jika aku tidak sampai di Mata Air tepat waktu kau akan mati.
Nếu ta, không đến con suối đúng lúc... Cả 2 nhất định sẽ không.
Dan mata air mengalir ke lembah.
Suối chảy trong đồng bằng.
aku di sini untuk mencari sperma sehat untuk berkembang biak dari mata air bagi manusia.
Tôi ở đây để tìm tinh trùng khỏe mạnh để nhân giống cho con người.
Mata air ajaib?
Hồ nước ma thuật?
Karena mata air akan memancar di padang belantara, juga aliran air yang deras di padang gurun.
Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc.
Mata Air.
Về con suối.
Air dari Mata Air Awet Muda.
Nước từ con suối tuổi trẻ...
Air yang manis dan pahit tidak dapat memancar dari mata air yang sama.
Cả nước ngọt lẫn nước đắng không thể chảy ra từ cùng một con suối.
Di Amerika Serikat bagian barat, ada sebuah geiser (mata air panas) yang menyembur kira-kira setiap jam.
Ở miền tây Hoa Kỳ, có một suối phun nước nóng gần như cứ mỗi tiếng đồng hồ.
22 Pemahaman seperti mata air kehidupan bagi yang memilikinya,
22 Sự sáng suốt là suối nguồn sự sống cho người có nó;
Tanah yang gersang karena panas akan menjadi seperti kolam, dan tanah yang haus menjadi seperti mata air.
Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước.
Maria bahkan berpikir ia melihatnya mengedipkan matanya seolah- olah untuk mengedipkan mata air mata.
Mary thậm chí nghĩ rằng cô đã nhìn thấy anh ta nháy mắt đôi mắt của mình như cái nháy mắt nước mắt.
Ini juga dapat dijumpai di beberapa mata air dan sumber air panas.
Nó cũng có thể được tìm thấy trong một số suối nước nóng.
Itu adalah peta ke mata air ajaib
Đây là bản đồ tới hồ nước.
Mungkin esok kita mendapati sebuah mata air
Có thể mai ta sẽ tìm thấy hồ nước ma thuật.
Ana inilah yang menemukan mata air panas di padang belantara sewaktu menjaga keledai-keledai Zibeon ayahnya.
A-na là người tìm ra suối nước nóng trong hoang mạc khi đang chăn lừa của Xi-bê-ôn cha mình.
Saya akan meneteskan banyak air mata, dan air mata saya akan bercucuran. +
Rơi lụy đầm đìamắt tuôn lệ+

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mata air trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.