mata air panas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mata air panas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mata air panas trong Tiếng Indonesia.

Từ mata air panas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Suối nước nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mata air panas

Suối nước nóng

Orang Romawi kuno, misalnya, menggunakan mata air panas sebagai tempat pemandian.
Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa.

Xem thêm ví dụ

Di Amerika Serikat bagian barat, ada sebuah geiser (mata air panas) yang menyembur kira-kira setiap jam.
Ở miền tây Hoa Kỳ, có một suối phun nước nóng gần như cứ mỗi tiếng đồng hồ.
Ana inilah yang menemukan mata air panas di padang belantara sewaktu menjaga keledai-keledai Zibeon ayahnya.
A-na là người tìm ra suối nước nóng trong hoang mạc khi đang chăn lừa của Xi-bê-ôn cha mình.
Kota Hierapolis di dekat Laodikia memiliki mata air panas, sedangkan kota Kolose memiliki air dingin.
Thành Hi-ê-ra-bô-li gần đó có những suối nước nóng, và Cô-lô-se lại có nước lạnh.
Orang Romawi kuno, misalnya, menggunakan mata air panas sebagai tempat pemandian.
Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa.
Sia-sia ia mencoba mengurangi sesak napas dan kejangnya di mata air panas di Callirrhoe. . . .
Ông ta cố làm vơi bớt chứng ngộp thở và cơ thể co giật bằng cách ngâm mình nơi suối nước nóng tại Callirrhoe...
Mari kita pergi ke mata air panas.
Chúng ta đi nào
Asan dikenal dengan mata air panas dan merupakan kota spa.
Asan được biết đến với các suối nước nóng và là một thành phố của spa.
Di dekat sini juga banyak mata air panas.
Bên cạnh đó, huyện cũng có một số suối nước nóng.
Ada banyak gunung dan gletser, juga mata air panas dan salju.
Vùng đất này có nhiều núi đồi và sông băng, suối nước nóng và tuyết.
N. fowleri biasanya dapat ditemui di perairan tawar yang hangat, seperti kolam, danau, sungai, dan mata air panas.
N. fowleri thường được tìm thấy ở những vùng nước ngọt ấm như ao, hồ, sông và suối nước nóng.
Di beberapa negeri, mandi bersama di sauna dan mata air panas adalah acara yang populer, belum lagi berjemur telanjang di beberapa pantai.
Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển.
Di bagian barat dari Amerika Serikat, ada sebuah mata air panas yang selama bertahun-tahun, secara rata-rata, memancarkan air tiap 65 menit.
Ở miền tây Hoa-kỳ có một suối phun nước nóng (geyser) cứ trung bình mỗi 65 phút là phun nước nóng một lần trong nhiều năm.
Selain itu, orang-orang yang tinggal dekat mata air panas atau daerah yang aktif secara geologis dapat menggunakan panas yang tersedia dari bumi untuk keperluan lain.
Hơn nữa, dân chúng sống gần những suối nước nóng hoặc những vùng có hiện tượng địa chất có thể dùng sức nóng sẵn có trong lòng đất qua những cách khác.
Termofili tumbuh terbaik pada suhu di atas 45 °C (113 °F), di tempat-tempat seperti mata air panas; arkea hipertermofilik tumbuh optimal pada suhu lebih besar dari 80 °C (176 °F).
Các loài ưa nhiệt sinh tồn tốt nhất ở nhiệt độ trên 45 °C (113 °F), ở những nơi như suối nước nóng; các vi khuẩn cổ "siêu ưa nhiệt" phát triển tối ưu ở nhiệt độ lớn hơn 80 °C (176 °F).
Grand Prismatic Spring di Taman Nasional Yellowstone adalah mata air panas terbesar di Amerika Serikat, dan terbesar ketiga di dunia, setelah Frying Pan Lake di Selandia Baru dan Boiling Lake di Dominika.
Grand Prismatic Spring là một hồ nước nóng nằm trong khu Midway Geyser Basin thuộc Vườn quốc gia Yellowstone, đây là hồ nước nóng có diện tích lớn nhất Hoa Kỳ, và lớn thứ ba trên thế giới sau Frying Pan Lake ở New Zealand và Boiling Lake ở Dominica.
Sebuah koloni kecil jenjang mahkota merah di Hokkaido tidak beruaya, karena burung-burung itu dapat makan selama bulan-bulan musim dingin di sepanjang aliran air yang terletak di dekat mata air panas.
Một bầy sếu đầu đỏ ở Hokkaido không chịu di trú vì vào mùa đông chúng có thể tìm được thức ăn dọc theo những rạch nước gần suối nước nóng.
Ini juga dapat dijumpai di beberapa mata air dan sumber air panas.
Nó cũng có thể được tìm thấy trong một số suối nước nóng.
Tenggorokan Paulo mulai panas, dan air mata mengalir dari matanya.
Cuống họng Paulo bắt đầu nóng hừng hực, và mắt nó đẫm những giọt nước mắt nóng hỗi.
Untuk mencapai batas daerah bagian barat, saya harus melintasi padang pasir yang panas di Gurun Kalahari hingga mata air Sungai Nil di Danau Victoria.
Muốn đến vùng phía tây tôi phải băng ngang sa mạc Kalahari nóng bỏng và lên tận đầu nguồn Sông Nile ở Hồ Victoria.
Tanah yang gersang karena panas akan menjadi seperti kolam, dan tanah yang haus menjadi seperti mata air.
Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước.
(Tertawa) Liburan musim panas seringkali terdiri dari upaya ayah saya untuk menyembuhkan saya, jadi saya minum susu rusa, gelas panas diletakkan di punggung saya, saya dibenamkan di Laut Mati, dan saya ingat ketika airnya serasa membakar mata saya dan saya berpikir, "Ini berhasil!
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
Rasul Yohanes diberitahu: ”Mereka tidak akan menderita lapar dan dahaga lagi, dan matahari atau panas terik tidak akan menimpa mereka lagi. Sebab Anak Domba yang di tengah-tengah takhta itu, akan menggembalakan mereka dan akan menuntun mereka ke mata air kehidupan.
Sứ đồ Giăng được nghe nói: “[Họ] sẽ không đói, không khát nữa; cũng không có mặt trời, hoặc cơn nắng gắt nào hại đến mình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mata air panas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.