마시 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 마시 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마시 trong Tiếng Hàn.

Từ 마시 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là uống, uống say, rượu, ly, nước uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 마시

uống

(drink)

uống say

(drink)

rượu

(drink)

ly

(drink)

nước uống

(drink)

Xem thêm ví dụ

+ 14 ‘여러분은 바빌론 왕을 섬기지 않게 될 것입니다’라고 하는 예언자들의 말을 듣지 마십시오. + 그들은 여러분에게 거짓을 예언하고 있습니다.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ họ nói lời tiên tri dối.
예수께서는 자신의 말을 듣기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 입을까 하고 여러분의 몸에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
“판단하지 마십시오
Đừng đoán-xét ai”
“퇴직을 하게 되면 한 일년 정도는 느긋하게 쉬면서 지내겠다고 결정하지 마십시오.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
어떻게 작동하는지에 대해서 알기 위해선 기존의 방법대로 보지 마시고 아래서 부터 보셔야 합니다.
Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới
내 곡간을 헐고 더 크게 짓고 내 모든 곡식과 물건을 거기 쌓아 두리라. 또 내가 내 영혼에게 이르되 영혼아 여러 해 쓸 물건을 많이 쌓아 두었으니 평안히 쉬고 먹고 마시고 즐거워하자 하리라.”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
“이것들을 여기서 치우십시오! 더는 내 아버지의 집을 장사하는 집*으로 만들지 마십시오!”
Đừng biến nhà Cha ta thành nơi buôn bán!”.
105 그리고 또, 다른 천사가 자기 나팔을 불리니, 이는 여섯째 천사라 이르되, 모든 나라로 하여금 그 음행의 진노의 포도주를 마시게 한 자가 ᄀ무너졌도다. 그가 무너졌도다. 무너졌도다! 하리라.
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
기능이 공개 출시될 때까지 테스트 중인 기능을 다른 사람에게 알리거나 공유하지 마시기 바랍니다.
Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này.
제발 아이를 죽이지 마십시오!”
Xin ngài đừng giết nó!”.
“여러분이 판단을 받지 않으려면 더는 판단하지 마십시오. 여러분이 판단하는 그 판단으로 여러분도 판단을 받을 것입니다.”
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
“각자 자기 마음에 작정한 대로 하고, 마지못해 하거나 억지로 하지 마십시오. 하느님께서는 즐거이 주는 사람을 사랑하십니다.”—고린도 둘째 9:5, 7.
Ông nói thêm: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của cách vui lòng” (II Cô-rinh-tô 9:5, 7).
예를 들면 보통 직장에서 돌아와서, 취침 전에 혹은 사교적인 모임에서 마시던 사람은 마시는 것을 중단할 수 있읍니다.
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy.
14 믿음이 약한 사람을 기꺼이 받아들이고,+ 견해가 다르다고 해서* 판단하지 마십시오.
14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau.
하지만 존경심을 나타내고, 연구생의 인격을 존중해 줄 필요가 있다는 점을 잊지 마십시오.
Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên.
19 밭에서 수확을 거두어들이다가 밭에 둔 곡식 단을 잊어버리고 왔다면, 그것을 가지러 돌아가지 마십시오.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
먼저, 불필요하게 빚을 져서 스스로에게 짐을 지우지 마십시오.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
그렇습니다. 그들과 같이 되어, 낙담에 굴복하지 마십시오.
Đúng vậy, hãy giống như họ và đừng trở nên chán nản.
(창세 18:1-10; 23:19) 사도 바울은 다음과 같은 훈계를 하였을 때 틀림없이 그 사건을 염두에 두고 있었을 것입니다. “후대하기를 잊지 마십시오.
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).
내 친한 친구들만 마실수 있게.
Chỉ có bạn thân của ta mới được uống.
이건 마치 여러분이 세 잔의 더블 에스프레소를 마신 후에 파리에서 처음으로 사랑에 빠지는 것과 같습니다.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
더욱이, 땅에서 아무도 아버지라고 부르지 마십시오. 여러분의 ‘아버지’는 오직 한 분, 하늘에 계신 분입니다.
Cũng đừng gọi người nào ở thế-gian là cha mình, vì các ngươi chỉ có một Cha, là Đấng ở trên trời.
(야고보 1:19) 그리고 무엇보다도, 사춘기 자녀를 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육하려는 노력을 결코 중단하지 마시기 바랍니다.—에베소 6:4.
Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4.
커피를 마신 후에 여러분의 간은 후각 수용기를 이용하여 여러분의 혈류를 통해 떠다니는 화학물질의 농도 변화를 감지합니다.
Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn.
“여러분은 먹든지 마시든지 그 밖에 무엇을 하든지, 모든 것을 하느님의 영광을 위하여 하십시오.”—고린도 첫째 10:31.
“Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마시 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.