măsea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ măsea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ măsea trong Tiếng Rumani.
Từ măsea trong Tiếng Rumani có nghĩa là răng hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ măsea
răng hàmnoun |
Xem thêm ví dụ
Da, am tras vreo două-patru la măsea. Đúng thế, hai chai rồi. |
Nu trage la măsea. Ráng tỉnh táo nghe. |
Îi place să tragă la măsea, asta ştiu sigur! Hắn khoái nhậu, tôi nghe nói vậy! |
Două semne pe partea interioară a coapsei şi o coroană de aur pe o măsea. Hai nốt ruồi trên cao phía trong đùi và một cái răng sau mạ vàng. |
E un radio de măsea. Đó là chiếc răng truyền thanh. |
Ce pizda măsii! Cái quái gì vậy! |
Aveai o măsea stricată, şi te durea aşa tare, că a trebuit să mă duc... la frizer, ca să-ţi scoată ce mai rămăsese din ea. Anh đã làm gãy một cái răng hàm, và nó đau quá chừng làm cho tôi phải tới tay thợ cạo để nhổ ra hết những phần còn lại. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ măsea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.