masa tua trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masa tua trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masa tua trong Tiếng Indonesia.
Từ masa tua trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tuổi già, Người cao tuổi, người cao tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masa tua
tuổi già
Patriark yang setia itu juga mengasihi Ishak, putra pada masa tuanya. Ông cũng rất yêu thương con trai mình là Y-sác, được sinh ra trong lúc tuổi già. |
Người cao tuổi
|
người cao tuổi
|
Xem thêm ví dụ
Masa tua dan kematian Yusuf (22-26) Giô-sép lúc cuối đời đến khi chết (22-26) |
Janganlah membuang aku pada masa tuaku; pada waktu kekuatanku habis, janganlah meninggalkan aku.” Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”. |
Semoga kau hidup lebih lama untuk mendapatkan uang pensiun yang cukup dalam menjalani masa tua dan apa lagi? Chỉ cần sống đủ lâu để tới lúc về hưu, có một quỹ hưu trí đủ tốt và ở đó còn gì khácnu74a nào? |
Jangan bilang kau akan merusak kesanmu di masa tua? Đừng nói với tôi ông sẽ phá vỡ hình ảnh của mình ở tuổi này nhé? |
Tetap subur di masa tua (14) Người cao niên sẽ vẫn khỏe mạnh (14) |
Mulai Menempuh Jalan Keadilbenaran pada Masa Tua Bước theo đường công bình trong tuổi già |
Kita juga dapat mempersiapkan diri kita untuk melayani misi penuh-waktu di masa tua kita. Chúng ta cũng có thể chuẩn bị để phục vụ truyền giáo toàn thời gian trong những năm tháng cao niên của chúng ta. |
Sewaktu muda dia telah melakukan kesalahan serius, dan di masa tuanya kenangan kembali kepadanya. Khi còn trẻ, người cha đã phạm vào một lỗi lầm nghiêm trọng, và khi trở về già, trí nhớ của ông đã trở lại với ông. |
Di ayat 1, masa tua disebut ”hari-hari yang menyebabkan malapetaka”, atau ”tahun-tahun penuh sengsara”. Câu 1 gọi những năm tháng của tuổi già là “những ngày gian-nan”. |
Atau EI akan mengirimkan salinan demi masa tua. Có lẽ ông ta sẽ gửi ông vài bản |
Bagaimana kita dapat memperoleh manfaat dari teladan Salomo dan dari kekeliruannya pada masa tuanya? Chúng ta có thể được lợi ích thế nào từ gương tốt của Sa-lô-môn và từ những lỗi lầm của ông trong những năm cuối đời? |
Masa tua? Tuổi già chăng? |
Abraham yang berusia 100 tahun pastilah amat mengasihi putra yang lahir pada masa tuanya ini! Hẳn rằng ở tuổi già 100 Áp-ra-ham đã yêu con muộn mình biết bao! |
Dengan berbuat demikian akan membantu memastikan bahwa ’pada masa tuanya ia tidak akan menyimpang daripada jalan itu’. Làm như thế sẽ giúp bảo đảm “khi nó trở về già, cũng không hề lìa-khỏi đó” (Châm-ngôn 22:6). |
Yehuwa berkata, ”Sampai masa tuamu Aku tetap Dia dan sampai masa putih rambutmu Aku menggendong kamu. Đức Giê-hô-va nói: “Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi. |
11 Di pihak lain, nabi Ahiya, yang diutus untuk mengurapi Yeroboam sebagai raja, tetap setia hingga masa tuanya. 11 Trái lại, nhà tiên tri A-hi-gia, người được sai đến để xức dầu cho Giê-rô-bô-am làm vua, vẫn giữ trung thành cho đến lúc về già. |
Pada masa tuanya, istri-istrinya ini membujuknya untuk menggalakkan ibadat kepada ilah-ilah palsu. Lúc về già, vua bị họ dẫn dụ để thờ những thần giả thời đó. |
Dalam masa tuanya ia menderita penyakit Alzheimer. Trong những năm cuối đời, ông bị bệnh Alzheimer. |
Patriark yang setia itu juga mengasihi Ishak, putra pada masa tuanya. Ông cũng rất yêu thương con trai mình là Y-sác, được sinh ra trong lúc tuổi già. |
”Suatu cara penting untuk menjalani masa tua dengan baik adalah dengan tetap aktif selama mungkin. “Một cách để chậm già là phải năng động càng nhiều năm càng tốt. |
Yang hingga masa tua Họ chịu đựng bao nỗi gian truân, |
Terus Bertumbuh Secara Rohani pada Masa Tua Sanh bông trái thiêng liêng trong tuổi già |
Karena menyia-nyiakan kehidupannya, bagi orang semacam itu ’tidak ada kesenangan’ pada masa tuanya. Vì lãng phí đời sống, một người như thế ‘không lấy làm vui lòng’ khi về già. |
Daud memohon kepada Allah, ”Janganlah membuang aku pada masa tuaku; pada waktu kekuatanku habis, janganlah meninggalkan aku.” Đa-vít khẩn nài Đức Chúa Trời: “Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”. |
Pada waktu Salomo menjadi tidak taat pada masa tuanya, Yehuwa menampilkan para penentang. Lúc tuổi già, khi Sa-lô-môn trở nên bất trung, Đức Giê-hô-va dấy lên những kẻ thù nghịch ông. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masa tua trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.