marka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ marka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhãn hiệu, nhãn hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marka
nhãn hiệu
Yanlış marka ya da bir şeyden çok fazla veya çok az alırdı. Sai nhãn hiệu, quá nhiều hoặc quá ít cái gì đó. |
nhãn hiệu
Marka açısından baktığınızda pek çok şeyi doğru yaptılar. và cũng từ quan điểm nhãn hiệu, chúng ta có nhiều quyền lợi |
Xem thêm ví dụ
Biliyorsunuz, markalar boşlukları doldurmaya başlıyorlar. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
Bu liseden terk 82 yaşında öldüğünde, müthiş bir entelektüel, Kudüs İbrani Üniversitesi'nin kurucu ortağı ve ilk genel müdürü ve Schocken Books'un, ki ileride Random House tarafından satın alınan alkışlanacak bir markanın kurucusuydu. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Eğer tehdidini gerçekleştirirsek başına ne çarptığını anlayamazsın Beynin Schwinn marka bisikletinin tekerliği gibi bin devir yapar. nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
25 Kasım 2012'de Apple, Harley-Davidson'dan Avrupa'daki "Lightning" ticari markasını satın aldı. Vào ngày 25 tháng 11 năm 2012, Apple mua lại tên thương hiệu "Lightning" tại châu Âu từ tay Harley-Davidson. |
Diğeri sosyallikten yana marka. Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token " ủng hộ xã hội ". |
John Kamen: Onlarla yapacağın toplantıda zorlanacağını düşünüyorum, fakat yine de birkaç büyük, bilinen markanın peşinden koşmaya değer. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Markanız satış ortaklığı pazarlaması kaynaklı spam iletilerle ilişkilendirilmeye başlarsa, bu durum siz ve diğer satış ortaklarınız tarafından gönderilen postaları etkileyebilir. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Benim markam FedEx çünkü ben iyi şeyleri teslim ederim. Phong cách của tôi chính là FedEx, vì tôi đi phân phối sản phẩm. |
Hangi markalar olacağını belirlemeliyiz. Chũng tôi cần tìm hiểu xem những hãng nào muốn tham gia dự án của anh. |
Eşleşme varsa bir ticari marka bildirimi görürsünüz: Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
Montrachet marka. Đây là rượu Montrachet. |
Benim odak noktam sizleri anlamak, menfaatinizi korumak için hükümet ile nasıl ilişkiye girdiğinizi, kiminle iş yapacağınıza karar vermek için şirketler ile nasıl ilişkiye girdiğinizi, ve markaları nasıl gördüğünüzü anlamak. Mục tiêu của tôi là làm sao để hiểu được mọi người và phương thức mọi người làm việc với chính quyền để nhận được khoản trợ cấp như mong muốn phương thức làm việc với các tập đoàn để quyết định ai sẽ là đối tác các bạn muốn kinh doanh và việc các bạn đánh giá các thương hiệu như thế nào. |
Spagetti sosunun en sevilen marka çeşitliliğine mi baktı? Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không? |
The Expositor’s Greek Testament şunları belirtir: “Bu çok mecazi ima, askerleri ve köleleri dikkat çeken bir dövme ya da markayla damgalama alışkanlığına . . . . ; veya daha da iyisi, bir tanrının ismini uğur takısı olarak takmak gibi dinsel bir âdete işaret eder.” The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Baxter marka hemodiyaliz makinesi. Máy chạy thận nhân tạo Baxter. |
Bunun sebebi de iki milyar insan sizin markalarınızı kullandıklarında bu amplifikatör oluyor. Và lý do đó là, khi hai tỷ người sử dụng những thương hiệu của bạn đó chính là một chiếc máy khuếch đại. |
Bu sebeple birkaç farklı Kazık Marka var. Nó được bán dưới nhiều nhãn hiệu khác nhau. |
Öncelikle, markanın bir ses ürünün bir hatıra eşyası olduğunu iyi anladılar. đầu tiên họ thật sự thấu hiểu rằng nhãn hiệu chỉ là nói xuông, sản phẩm mới thực sự là điều còn lưu lại |
Diğeri sosyallikten yana marka. Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token "ủng hộ xã hội". |
Himmel'in en yeni projesi, eski bir lüks markanın yeniden canlanması oldu: Hispano Suiza. Dự án mới nhất của Himmel là tái tạo một thương hiệu sang trọng cổ: Hispano Suiza. |
Onu golfe götür ve iyi marka bir sigar al. Đưa anh ta đi đánh golf, đưa điếu xì gà ngon vào. |
Bana marka hakkında onlar bir şeyler söylemeliler. Họ sẽ giúp tôi hiểu về phong cách riêng cúa mình. |
Haziran 2012'nin başında Tumblr, Adidas ile birlikte ilk büyük marka tanıtım kampanyasını gerçekleştirdi. Đầu tháng 6 năm 2012, Tumblr hợp tác với Adidas để thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn đầu tiên. |
Bu arada Microsoft, tüketicilere hitap etmesi nedeniyle Xbox markasının gücüne vurgu yapıyordu. Trong lúc đó, Microsoft đang nhấn mạnh tới sức mạnh của nhãn hiệu Xbox của họ vì tính hấp dẫn của nó đối với người tiêu dùng. |
Kostüm tasarımcısı Arianne Phillips, birkaç ünlü modacı ve markanın desteğiyle kostümleri tasarladı. Nhà thiết kế thời trang Arianne Phillips được giao trách nhiệm thiết kế quần áo, cùng với các nhà tạo mẫu và thương hiệu khác. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.