marfă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marfă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marfă trong Tiếng Rumani.
Từ marfă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hàng hoá, hàng hóa, thương phẩm, 商品. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marfă
hàng hoánoun Mai multă marfă, va pune în pericol siguranţa întregii operaţii. Thêm hàng hoá sẽ ảnh hưởng tới thành công của cả hoạt động. |
hàng hóanoun Vei fi responsabil ca marfa să ajungă la destinaţie. Cậu có trách nhiện đảm bảo rằng hàng hóa đến đúng địa điểm. |
thương phẩmnoun |
商品noun |
Xem thêm ví dụ
Poţi cere un preţ dublu pentru marfa oferită de mine şi clienţii tăi vor plăti. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Ai fost plătit să transporţi marfa dlui Proctor şi să-ţi ţii gura. Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại. |
Bineînţeles că voi împărţi marfa bună cu voi fetelor. Có đồ ăn ngon phải chia cho các chị em nữa chứ |
Ne-am rupt spinarea sapind dupa marfa asta, sefule. Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp. |
Apoi au fost construite canalele și cu același călăreț și același cal se putea căra de zece ori mai multa marfă. Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa. |
Ei bine, să presupunem, doar pentru lovituri, că știm Ramon și ne dorim ca camion și marfa. Cứ cho rằng chúng tôi biết Ramon và chúng tôi muốn chiếc xe cùng đám hành lý đó. |
Arată-ne marfa. Đưa hàng ra. |
Acum atacă şi navele de marfă. Ông ta đã tấn công các tàu chở hàng. |
Ce te face să crezi că am scrisorile în zona de marfă? Điều gì khiến mày nghĩ tao giấu mấy lá thư trong kho hàng? |
Cu alte cuvinte ceea ce se întâmplă aici este că Swaptree rezolvă problema companiei mele de transport marfă, o problemă pe care economiștii o numesc "coincidența dorințelor" în aproximativ 60 de secunde. Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây. |
Totuşi, marfa skateboard. Mà ván trượt đẹp đấy. |
Luaţi maşina până la fermă, eu o să duc restul de marfă. tao sẽ giao phần hàng còn lại cho. |
Toate trenurile interne de călători, cu excepția trenului expres Aeroport(d), sunt operate de Norges Statsbaner (NSB). Mai multe companii operează trenuri de marfă. Tất cả các chuyến tàu chở khách nội địa ngoại trừ các chuyến tàu tốc hành sân bay đều được điều hành bởi Norges Statsbaner (NSB). |
Ca măsură de precauție, am debarcat în liniște în curte de marfă chiar în afara secției de Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa. |
Când va scoate japonezii marfa? Khi nào hàng của người Nhật chuyển đi? |
Unii erudiţi consideră că negustorii din sudul Arabiei, care vindeau tămâie, foloseau cămilele pentru a-şi transporta marfa spre nord, prin deşert, destinaţia fiind Egiptul şi Siria. Astfel, ei au adus cămilele în aceste locuri. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Am găsit deasemenea arme şi marfa. Bọn tôi cũng tim được súng và tang vật. |
Rețeaua de cale ferată este una cu ecartament foarte larg (iberic) și este gestionată de REFER(d) în timp ce transportul de călători și marfă sunt responsabilitatea Comboios de Portugal (CP), ambele companii publice. Mạng lưới hạ tầng đường sắt thuộc quyền vận hành của REFER, trong khi giao thông chở hàng và chở khách là trách nhiệm của Comboios de Portugal (CP), đều là các công ty công cộng. |
În loc să reflecte rezonabilitatea lui Iehova, el a reacţionat mai degrabă ca trenul de marfă sau ca superpetrolierul la care ne-am referit mai înainte. Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên. |
Acu'am o idee marfa pentru folosirea Shaolin kung fu-ului sa jucam fotbal. Quý vị đã có ý dùng nội công Thiếu Lâm để đá bóng. |
Nicio altă marfă nu are caracteristica asta. Chẳng có loại hàng hóa nào có thể ưu việt như vậy. |
În cele două luni dinainte şi de după această perioadă, comercianţii îşi puteau încerca norocul vânzându-şi marfa. Trong hai tháng trước và sau khoảng thời gian đó, các lái buôn có thể đánh liều đi tàu. |
Şi am pierdut marfa. Và em đã mất tất cả. |
Un pilot imperial... unul de pe transporturile de marfă a dezertat ieri. Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ. |
Dl. Creator ştia să-şi promoveze marfa. Ông sáng tạo này biết tự quảng bá. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marfă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.