măr trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ măr trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ măr trong Tiếng Rumani.

Từ măr trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quả táo, cây táo, táo tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ măr

quả táo

noun (fruct)

Ea alerga în față, el îi rostogolea câte un măr mic de aur.
Cô ta chạy trước, và ông ta lại thảy một quả táo vàng nhỏ.

cây táo

noun

Mama lui Ronald a bandajat cu grijă pomişorul, care mai târziu a făcut mere foarte dulci.
Mẹ của Ronald thận trọng quấn băng quanh cây, nhờ vậy mà cây táo cho ra quả ngọt lạ thường.

táo tây

noun

Xem thêm ví dụ

Poți mări oriunde foarte simplu.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Simte cum coboară în inima mării, iar algele se împletesc în jurul lui.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Timp uman, timp întreprinzător, încercat de mareele timpului, în care memoriile unui anume trup, orice trup, multiplicat ca într-o reproducere mecanică, repetat, răsfirat pe 3 mile pătrate, o milă în largul mării, dispărând în strălucirea zilei și-n negura nopții.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Dacă vei merge pe unele drumuri de munte înguste şi şerpuitoare, vei fi răsplătit cu privelişti panoramice spectaculoase ale uscatului şi ale mării, care se schimbă mereu în funcţie de anotimp şi de momentul zilei.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
La ce creștere a nivelului mării ne putem aștepta?
Mực nước biển sẽ dâng ra sao?
2 Corabia figurativă a credinţei noastre trebuie să continue să se menţină la suprafaţă în mijlocul mării agitate a omenirii (Isaia 57:20; Apocalipsa 17:15).
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
Datorită acestui lucru, tinerele fete ar trebuie să aştepte cu nerăbdare să se alăture Societăţii de Alinare, acest lucru fiind o ocazie de a mări numărul de surori pe care vor ajunge să le cunoască, admira şi iubi.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Cînd faraonul i-a urmărit cu încăpăţînare împreună cu armata sa, israeliţii au scăpat cînd a fost deschisă în mod miraculos o cale prin mijlocul Mării Roşii.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
În scufundarea mea, am coborât 5500 metri, spre o zonă despre care credeam că este pustie şi curată, acolo pe fundul mării.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Tinerii puternici din ambarcaţiune stăteau cu recipientele pregătite pentru a se scufunda în adâncurile mării.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
Aceste insule sunt formate numai din atoli de coral. Au în medie doi metri deasupra nivelului mării.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Ca să măriţi viteza, păşiţi mărunt şi des
Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn
Când „popoarele mării“* au început să devasteze Anatolia (partea centrală a Turciei) şi nordul Siriei, hitiţii au cerut să li se pună la dispoziţie trupele de războinici şi corăbiile Ugaritului.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
Astfel guvernul Bermudei a recunoscut nevoia şi răspunderea sa de a avea o parte din Marea Sargaselor sub jurisdicţia sa naţională -- dar marea majoritate a mării se află dincolo de aceasta -- pentru a ajuta la iniţierea unei mişcări care să realizeze protecţia acestei zone vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Deci există un perete de gheață până la 2000 m adâncime atingând fundul mării dacă ghețarul se sprijină pe rocă, sau plutind dacă nu.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Ne aflăm în mijlocul unei mări de nisip.
Ở đây sắp có bão cát rồi
Ce înseamnă a mări o chemare?
Làm vinh hiển chức vụ của mình có nghĩa là gì?
Putem mări suprafaţa acestuia în defavoarea pădurilor tropicale, dar curând ne vom lovi de o limită.
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh.
Prima Preşedinţie şi Cvorumul celor Doisprezece ne-au adus din nou în atenţie importanţa muncii în templu şi de întocmire a istoriei familiei.13 Răspunsul dumneavoastră la această atenţionare vă va mări bucuria şi fericirea personală şi ca familie.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
Cu aproximativ 400 de milioane de ani în urmă, California se afla pe fundul mării; vulcani subacvatici au depus lavă și minerale (inclusiv aur) pe fundul mării.
Cách đây khoảng 400 triệu năm, California nằm ở đáy của một biển lớn; các núi lửa dưới đáy biển làm lắng đọng dung nham và các khoáng vật (gồm cả vàng) ở đáy biển.
Își poate mări volumul de 100 de ori sau chiar mai mult.
Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa.
" Zeul Mării " trebuie să se odihnească acum.
Long Vương nghỉ ngơi đi
Când nivelul mării a crescut și Tasmania a devenit insulă, acum 10.000 de ani, oamenii de aici nu numai că au trecut printr-o fază de progres mai lent decât cei din partea continentală, dar au ajuns, de fapt, la regres.
Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa.
Greutatea gheţii e de aşa natură încât întregul continent se îndoaie sub nivelul mării, sub greutatea ei.
Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy.
O să te bat măr la sfârşitul zilei în faţa tuturor.
Tôi sẽ đá cái mông anh vào cuối ngày trước tất cả mọi người.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ măr trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.