mapa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mapa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mapa trong Tiếng Rumani.

Từ mapa trong Tiếng Rumani có nghĩa là hiện trên bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mapa

hiện trên bản đồ

Xem thêm ví dụ

Detaliile despre această rută le vei găsi în această mapă.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Tu eşti doar un ciudat refuzat cu o mapă!
Anh chỉ là một thằng cầm tấm bảng!
Vă voi trimite nişte băuturi răcoritoare în Map Room.
Tôi sẽ bảo người đem đồ ăn nhẹ đến Phòng Bản đồ
Mi-am adăugat locația folosind <i>*</i>Google Map<i>*</i> e <i>live</i>, deci încearcă să-i mutați poziția.
Tôi đã thêm vị trí của tôi bằng bản đồ Google, và nó trực tuyến, vì vậy hãy thử di chuyển nó vòng quanh.
Am văzut că nu numai că a păstrat acele bileţele de la mine, dar le-a şi protejat punându-le în mape de plastic, ca şi cum ar fi fost o comoară de preţ.
Không những bà đã giữ những bức thư ngắn của tôi mà bà còn bảo vệ chúng bằng vỏ bọc nhựa thể như chúng là một kho báu quý giá.
Unele contribuții au început să apară pe Google Maps, cu toate acestea, modificările făcute în Map Maker nu sunt imediat vizibile pe Google Maps.
Một số đóng góp đã xuất hiện trên Google Maps, tuy các thay đổi trong Google Map Maker thường không ngay lập tức xuất hiện trên Google Maps, mà chuyển sang theo từng đợt.
Ar trebui să punem în mapa cu teritoriul repartizat o notiţă datată, astfel încât vestitorii care vor lucra acel teritoriu în viitor să nu viziteze locuinţa respectivă.
Chúng ta nên viết một lời ghi chú có ghi ngày tháng và để kèm trong bao khu vực để những người công bố rao giảng khu vực đó trong tương lai tránh gõ cửa nhà đó.
Mi- am adăugat locația folosind * Google Map * e live, deci încearcă să- i mutați poziția.
Tôi đã thêm vị trí của tôi bằng bản đồ Google, và nó trực tuyến, vì vậy hãy thử di chuyển nó vòng quanh.
Steven, te rog să citeşti mapa asta.
Steven, tôi muốn anh xem qua cái này.
Poţi să suprapui oraşul extraterestru pe mapă?
Anh có thể để bản đồ ngoài hành tinh đè lên đây được không?
Şi, bineînţeles, cum am menţionat înainte, acum putem începe să mapăm funcţiile creierului putem începe să le legăm de celulele individuale.
Và dĩ nhiên, như tôi đã nói. vì từ nay chúng ta có thể lập bản đồ chức năng của não bộ, chúng ta có thể bắt đầu kết nối chúng với từng tế bào.
Chiar trebuie să-ţi faci o mapă.
Em thực sự nên làm một cái hồ sơ năng lực đi.
Zeci de mii de aşa-numiţi voluntari digitali navigau pe Internet transformau mesajele transmise pe twitter care fuseseră deja convertite din mesaje text şi le puneau în hărţi open-source, completându-le cu tot felul de informaţii importante -- oameni de la Crisis Mappers şi Open Street Map -- le postau pe internet, făcându-le disponibile pentru toată lumea -- mass-media, organizaţii umanitare şi pentru comunităţi în sine -- în scopul de a participa şi de a ajuta la efortul comun.
Cả mười nghìn tình nguyện viên kĩ thuật số đang vội sục sạo Internet, chuyển tiếng kêu cứu mà đã được chuyển định dạng từ văn bản và biến chúng thành những bản đồ mở, cung cấp cho họ những thông tin quan trọng -- những người như Crisis Mappers hay Open Street Map -- và đưa chúng lên mạng cho tất cả mọi người -- các phương tiện truyền thông, các tỏ chức cứu trợ and bản thân các cộng đồng -- để cùng tham gia và sử sụng.
Luaţi Google Map, o împărţiţi, vedeţi cât de departe pot zbura, şi vă asiguraţi că eliberaţi suficienţi cât să acopere zona, şi apoi vă întoarceţi, şi în timp scurt, populaţia de ţânţari va scădea foarte mult.
Vì thế bạn lấy Google Map ra, bạn chia khu vực, tính toán xem những con muỗi sẽ bay xa đến đâu, và chắc chắn rằng bạn đang phát tán đúng số lượng đúng nơi ở khu vực, và bạn quay về. và trong vòng một khoảng thời gian, bạn sẽ thu nhỏ dân số muỗi.
Cu aproximativ nouă ani în urmă am început să strâng astfel de articole într-o mapă, ca să le am la îndemână.“
Cách đây khoảng chín năm, tôi bắt đầu cất giữ những bài báo đó trong một cuốn sổ kẹp giấy rời để tôi có thể sẵn sàng tham khảo”.
Olson; fotografie a unei mape, de John Luke
Olson chụp; hình bảng ghi công việc do John Luke chụp
Eu încă mă gândesc că ar trebui să-ţi faci o mapă.
Anh vẫn nghĩ em nên chuẩn bị cái hồ sơ năng lực đấy.
Accesat în 24 martie 2012. ^ Diomede Islands, britannica.com ^ Google Maps – Insula Marele Diomede (Map).
Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012. ^ Diomede Islands, britannica.com ^ “Google Maps”.
Literatura pe care doriţi să o oferiţi aţi putea-o pune într-o mapă uşoară, iar Biblia puteţi să o duceţi în mână sau în buzunar.
Hãy để ấn phẩm bạn muốn mời trong một bìa kẹp và cầm Kinh Thánh trong tay hoặc bỏ vào túi áo.
În 2003, misiunea, denumită inițial Microwave Anisotropy Probe (MAP) a primit numele WMAP în cinstea lui David Todd Wilkinson (1935–2002), membru al echipei științifice a misiunii.
Ban đầu sứ mệnh có tên MAP (Microwave Anisotropy Probe) và năm 2003 được đổi tên thành WMAP để vinh danh nhà vũ trụ học David Todd Wilkinson (1935-2002), người đã từng là một thành viên của nhóm nghiên cứu khoa học của sứ mệnh.
E o mapă.
Đó là một bản đồ.
Unii vestitori îşi pun literatura într-o mapă şi ţin Biblia în mână sau în buzunar.
Một số công bố để các ấn phẩm trong một cặp hồ sơ nhỏ và cầm Kinh Thánh trong tay hoặc bỏ vào túi.
Mapa conţine codurile de la toate uşile cuştii?
Trong cặp tài liệu có mã vào tất cả các cửa lồng phải không?
Nu e o mapă.
Nó không giống bản đồ mà giống bản thiết kế hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mapa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.