many thanks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ many thanks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ many thanks trong Tiếng Anh.
Từ many thanks trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm ơn lắm, cảm ơn nhiều, Cảm ơn lắm, Cảm ơn nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ many thanks
cảm ơn lắmPhrase (many thanks) |
cảm ơn nhiềuPhrase (many thanks) |
Cảm ơn lắmPhrase |
Cảm ơn nhiềuPhrase |
Xem thêm ví dụ
Many thanks, sir. Rất cám ơn, sếp. |
Many thanks. Cảm ơn anh nhiều lắm. |
There are a many thank you. ) ( Laughter ) Có một rất nhiều cảm ơn bạn. ( Tiếng cười ) |
Many thanked us for sharing this spiritual comfort with them.” —2 Corinthians 1:3, 4; James 1:13. Nhiều người cám ơn chúng tôi vì đã mang đến cho họ lời an ủi trong Kinh Thánh”.—2 Cô-rinh-tô 1:3, 4; Gia-cơ 1:13. |
Many thanks. Cám ơn bạn nhiều nghe! |
Many thanks. Cám ơn nhiều. |
Many thanks. Rất cảm ơn. |
The apostle reminds them of “an expression of thanks to God” and of “many expressions of thanks to God.” Ông nhắc họ về lời “cảm tạ Đức Chúa Trời” và “nhiều lời tạ ơn cho Đức Chúa Trời” (câu 11, 12). |
With her vital errand completed, Wasp set sail for the British Isles while a German radio station broadcast the startling news that the American carrier had been sunk; on 11 May, Prime Minister Churchill sent a message to Wasp: "Many thanks to you all for the timely help. Tuy nhiên, đa số những người trong các trại tù binh quân Đồng Minh biết rõ hơn; và vào ngày 11 tháng 5, Thủ tướng Anh Churchill đã gửi một bức điện dí dỏm đến thuyền trưởng và thủy thủ đoàn chiếc Wasp: "cảm ơn tất cả các bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ kịp thời. |
No matter how many times I thank you for that, it won't be enough. Dù tôi có cảm ơn ngài bao nhiêu lần đi chăng nữa thì cũng không thể nào đủ. |
The most meaningful and spiritual prayers I have experienced contained many expressions of thanks and few, if any, requests. Những lời cầu nguyện có ý nghĩa nhất và thiêng liêng nhất mà tôi đã kinh nghiệm được thì gồm có nhiều lời cảm tạ và ít lời cầu xin, nếu có. |
When the warrior handed the child back to the Yuki-onna, the ghoul gave many treasures as thanks for hugging the child. Khi vị võ sĩ trao lại đứa bé cho Yuki-onna, cô ta đã tặng rất nhiều châu báu như một lời cảm ơn vì đã bế đứa bé. |
Remember that you already have many reasons for being thankful. Hãy nhớ rằng bạn đã có rất nhiều lý do để tạ ơn. |
1 Although we live in “critical times hard to deal with,” we have many reasons to be thankful to Jehovah. 1 Dù sống trong “thời-kỳ khó-khăn”, chúng ta vẫn có nhiều lý do để biết ơn Đức Giê-hô-va. |
Many times he had thanked the Lord on his knees for a wise priesthood leader who counseled simply, “John, leave it alone.” Anh đã nhiều lần cám ơn Chúa về vị lãnh đạo chức tư tế khôn ngoan đó đã khuyên anh một cáchgiản dị: “Anh John à, hãy bỏ qua đi.” |
Many times he had thanked the Lord on his knees for a wise priesthood leader who counseled simply, “John, leave it alone.” Anh đã nhiều lần cám ơn Chúa về vị lãnh đạo chức tư tế khôn ngoan đó đã khuyên anh một cách giản dị: “Anh John à, hãy bỏ qua đi.” |
At the end of the month, I was very happy and satisfied, and I have thanked Jehovah many times for helping me. Đến cuối tháng, tôi rất vui và thỏa lòng, và cảm tạ Đức Giê-hô-va nhiều lần vì Ngài đã giúp đỡ tôi. |
21 We unquestionably have many reasons for praising and thanking Jehovah for his goodness. 21 Rõ ràng chúng ta có rất nhiều lý do để ngợi khen và cảm tạ Đức Giê-hô-va vì lòng tốt của Ngài. |
Many months later the mother thanked the teacher. Nhiều tháng sau, người mẹ đã cám ơn giảng viên đó. |
Alain, thank you for sparking many conversations later. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
As I reflect upon my life’s experiences, I thank Him for His many blessings to me. Khi suy ngẫm về những kinh nghiệm trong cuộc sống của mình, tôi tạ ơn Ngài về nhiều phước lành Ngài đã ban cho tôi. |
Thank you for your many years of service. Cám ơn ông vì những tháng năm phụng sự. |
18 There are many reasons why we should be thankful to Jehovah! 18 Chúng ta có vô số lý do để cảm tạ Đức Giê-hô-va! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ many thanks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới many thanks
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.