manusia serigala trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manusia serigala trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manusia serigala trong Tiếng Indonesia.
Từ manusia serigala trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người sói, Người sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manusia serigala
người sóinoun Apakah kamu meninggalkan manusia serigala keluar karena aku? Anh bỏ mặc người sói bởi vì em đúng không? |
Người sói
Manusia serigala dengan batu, bebas dari perubahan saat bulan purnama. Người sói có nó sẽ không bị biến hình đêm trăng tròn. |
Xem thêm ví dụ
Namun, itu adalah pendapat umum antara manusia serigala pada kenyataannya, orang terakhir yang melihat anak Niklaus hidup. Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống |
sebuah cincin malam melindungi manusia serigala dari kutukan Nhẫn nguyệt quang sẽ bảo vệ người sói khỏi lời nguyền. |
Aku bahkan tidak tahu manusia serigala itu nyata sampai aku kena gigitannya. Tôi còn không biết người sói là có thật cho đến khi bị cắn. |
Sekarang ibu akan mengontrol penyihir dan manusia serigala. Giờ mẹ kiểm soát cả phù thủy lẫn ma sói. |
Sebenarnya itu Manusia Serigala. Đó thực ra là một con ma sói. |
" Manusia serigala akan memerkosa pengemudi wanita. " " Những con sói đực sẽ cưỡng hiếp cô nếu cô lái xe " |
Di dalam Novel ini pula dikisahkan hubungan Bella Swan dengan Jacob Black, seorang Werewolf (Manusia Serigala). Trong tập này Bella có một người bạn mới, là người sói Jacob Black. |
Sayang, manusia serigala telah memiliki bayi di sini sejak sebelum kau lahir. Cưng ơi, người sói đã sinh con ở ngoài này từ khi cô sinh ra. |
" Manusia Serigala ". Hắn giống 1 con chó |
Itu " Manusia Serigala Dari Rawa Demam " Đó là ma sói của đầm Fever. |
Klaus menemukan cara untuk membuat manusia serigala yang mematikan untuk kita 24 / 7. Klaus đã tìm ra cách để khiến bọn người sói khủng bố chúng ta 24 / 7. |
Apakah kamu meninggalkan manusia serigala keluar karena aku? Anh bỏ mặc người sói bởi vì em đúng không? |
Manusia serigala dengan batu, bebas dari perubahan saat bulan purnama. Người sói có nó sẽ không bị biến hình đêm trăng tròn. |
tidak akan ada kedamaian jika manusia serigala tidak dimasukkan. Sẽ không có hòa bình nếu người sói bị cho ra rìa. |
Keluarganya adalah keturunan dari garis keturunan manusia serigala. Gia đình cô ta là hậu duệ của dòng dõi người sói. |
Keberadaan Vampir dan Manusia Serigala Sekarang tampaknya menjadi fakta yg sebenarnya. Sự tồn tại của ma cà rồng và người sói đã có cơ sở rõ ràng. |
Kau ingin tahu permasalahan dengan memiliki dua sandera manusia serigala? Tụi mày biết vấn đề khi bắt cóc được hai người sói không? |
”Kisah-kisah tentang vampir, manusia serigala, dan zombie tergusur oleh cerita-cerita tentang orang kesurupan dan pengusir hantu.” —The Wall Street Journal. “Ma cà rồng, ma sói và xác sống đang nhường ngôi cho thể loại quỷ ám và trừ tà đuổi ma”. —Theo tờ The Wall Street Journal. |
Manusia mengerikan Malaikat atau setan "hal gaib dan supranatural dapat diakui hanya jika ada penampakan mirip hewan (penampakan manusia serigala, yang mungkin termasuk jenis anjing atau serigala nyata, atau hewan karnivora misterius)." Thiên thần hay ma quỷ những điều huyền bí hay siêu nhiên được thừa nhận chỉ khi nó có một hình dạng động vật (một hiện tượng người sói, mà có thể liên quan đến một con chó hoặc chó sói thực sự, hoặc một con chó bí ẩn) Những sinh vật có nguồn gốc ngoài hành tinh, Người ngoài hành tinh. |
Sebuah kamus medis menyatakan, ”LIKANTROPI . . . berasal dari [lykos], lupus, serigala; [antropos], homo, manusia. Một tự điển y khoa nói: “LYCANTHROPY (chứng bệnh hoang tưởng biến thành sói)... từ chữ [lyʹkos], lupus, chó sói; [anʹthro·pos], homo, người. |
Sekarang dia tidak bisa menjadi manusia, dan dia tidak bisa menjadi serigala. Giờ nó không phải người hay sói. |
Ia pernah menyatakan, ”Serigala mempunyai liang dan burung mempunyai sarang, tetapi Anak Manusia tidak mempunyai tempat untuk meletakkan kepalaNya.” Một lần nọ ngài tuyên bố: “Con cáo có hang, chim trời có ổ; song Con người không có chỗ mà gối đầu” (Lu-ca 9:58). |
Itulah sebabnya ia dapat berkata, ”Serigala mempunyai liang dan burung mempunyai sarang, tetapi Anak Manusia tidak mempunyai tempat untuk meletakkan kepalaNya.” Lúc nào ngài cũng để quyền lợi kẻ khác lên trên quyền lợi riêng của ngài. |
Dia berkata mengenai Diri-Nya Sendiri, “Serigala mempunyai liang dan burung mempunyai sarang, tetapi Anak Manusia tidak mempunyai tempat untuk meletakkan kepala-Nya” (Lukas 9:58). Ngài tự nói về Ngài: “Con cáo có hang, chim trời có ổ; song Con người không có chỗ mà gối đầu” (Lu Ca 9:58). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manusia serigala trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.