mănușă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mănușă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mănușă trong Tiếng Rumani.
Từ mănușă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bao tay, găng tay, Găng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mănușă
bao taynoun |
găng taynoun îi aduce în cameră, cu o mănușă de piele ca mănușa de sudor, Họ sẽ ở trong phòng ,họ sẽ đeo găng tay da như găng tay của người thợ hàn |
Găng tay
Am câștigat o Mănușă de Aur, sunt pe primul loc în țară. Một nhà vô địch Găng tay Vàng, đứng số một quốc gia. |
Xem thêm ví dụ
Căutând la întâmplare ar echivala cu a căuta acul în carul cu fân, legați la ochi și cu mănuși de box. Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. |
Spuneți-i asta oricărui părinte cu un caz de cancer pediatric în familie, care a luat o mănușă chirurgicală și a umflat-o ca pe un balon, sau care a transformat o siringă într-o navă spațială, sau care și-a lăsat copilul să se dea pe suportul de perfuzii prin coridoarele spitalului, ca și cum ar fi fost o mașină de curse. Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe. |
Nu putem purta mănuși în jurul ceva cu puteri de care magnitudine. Chúng ta không thể nhẹ tay ở cạnh Một thứ với sức mạnh như vậy. |
Cine și-o trage cu mănuși de cauciuc merită să rămână gravidă. Bất cứ ai dùng bao cao su rách đều xứng đáng bị mang thai. |
După ce a pierdut Mănușa de Aur la categoria supergrea, Sau thất bại ở giải Vô địch Găng tay Vàng Quốc gia ở hạng Siêu Nặng, |
Hallie Erminie Rivers o autoare americană foarte populară, soția unui diplomat a descris cum Anastasia în vârstă de 10 ani mânca un baton de ciocolată fără să se deranjeze să își dea jos mănușile lungi albe, la operă din St. Petersburg . Hallie Erminie Rives, tác giả người Mỹ có sách bán chạy nhất, và vợ của mình, đã mô tả cô bé 10 tuổi Anastasia khi ăn sôcôla không hề suy nghĩ gì về việc bỏ đôi găng trắng, dài của mình tại nhà hát Sankt-Peterburg. |
Grupul gândește un plan pentru a-i lua lui Thanos Mănușa Infinitului după ce Strange folosește Piatra Timpului pentru a vedea în viitor milioane de urmări posibile și constată că grupul va câștiga doar într-unul. Strange dùng Viên đá Thời gian để xem trước những kết quả khả thi của cuộc chiến với Thanos trong tương lai, qua đó thấy được chỉ có 1 trong hơn 14 triệu khả năng là họ có thể giành được chiến thắng. |
Se face mănuși. Nó làm ra găng tay. |
Premiul Mănușa de Aur este acordat celui mai bun portar al turneului. Giải thưởng Găng tay vàng được trao cho thủ môn xuất sắc nhất giải đấu. |
M- am dus acolo pentru că japonezii voiau să- i vâneze și să- i transforme în mănuși de golf pentru cei bogați, proteine și ulei. Tôi đi đến đó bởi vì người Nhật muốn bắt đầu săn bắt chúng và biến chúng thành những đôi găng tay chơi golf thời trang cao cấp hoặc protein và dầu |
Dar Cam F. Awesome merge mai departe. Mai are nevoie de trei victorii ca să câștige al patrulea titlu național Mănușa de Aur. Nhưng Cam F. Awesome vượt lên, cần thêm ba chiến thắng nữa để Vô địch Găng tay Vàng Quốc gia lần thứ tư. |
Îmbrăcămintea lor cântărește cam 15 kg, dar trebui să își scoată mănușile pentru a face asta. Họ mặc khoảng 15 ký quần áo nhưng họ phải cởi găng tay để làm việc. |
E în compartimentul meu mănușă. Trong ngăn để găng tay. |
În 1941, patina lustruită a unei mănuși de baseball american l-a inspirat pe fondatorul Coach să creeze o nouă colecție de poșete din același fel luxos și fin de piele. Năm 1941, các mảnh vải da của một chiếc găng tay bóng chày đậm chất Mỹ đã gây cảm hứng cho người sáng lập của Coach trong việc tạo ra một bộ sưu tập túi xách mới từ cùng một loại da cao cấp và mềm mại dùng để may những chiếc găng sang trọng. |
Este ceea ce numim potrivire perfectă de formă a complementarității , sau se potrivește ca o mănușă. Đó là cái chúng tôi gọi là một sự kết hợp hoàn hảo của sự phù hợp hình dạng, cực kì gần gũi. |
Mănuși Ansatsuken lupta suficient de puternic pentru a Hado. Găng tay truyền thống của Ansatsuken, đủ chắc chắn để luyện tập Hado. |
Dacă este posibil, folosește mănuși, încălțăminte rezistentă, cască de protecție și mască antipraf. Nếu có thể, hãy đeo găng tay, đi giày cứng, đội mũ cứng và mang khẩu trang. |
Și cu aceste mănuși care Cisco fraudate sus, vei putea să facă ceea ce face. Và đôi găng tay mà Cisco tạo ra... Cô sẽ làm những gì mà cô ta làm. |
William Shakespeare a fost fiul lui John Shakespeare, un negustor de mănuși de succes și un membru al consiliului municipal, originar din Snitterfield, si al lui Mary Arden, fiica unui prosper fermier. William Shakespeare là con trai của John Shakespeare, một người thợ làm găng tay và ủy viên hội đồng địa phương đến từ Snitterfield và Mary Arden, con gái của một chủ đất giàu có. |
Mănușile ei au devenit mai mari, ajungând până la brațele ei superioare. Găng tay thì dài đến cánh tay cô. |
M-am dus acolo pentru că japonezii voiau să-i vâneze și să-i transforme în mănuși de golf pentru cei bogați, proteine și ulei. Tôi đi đến đó bởi vì người Nhật muốn bắt đầu săn bắt chúng và biến chúng thành những đôi găng tay chơi golf thời trang cao cấp hoặc protein và dầu |
Le-am răspuns: „Vă rog, lăsați-mă să mă ocup de ea, OK, o cunosc bine și, credeți-mă, e ca o mică bombă atomică, și trebuie să te porți cu mănuși cu ea.” Tôi nói, "Xem này, làm ơn, để chị xử lí bà ấy, được chứ, vì chị hiểu bà ấy, và tin chị đi, bà là vũ khí nguyên tử loại nhỏ đấy, em biết đấy, em phải thận trọng xử lí bà thôi." |
Țineți-vă mâinile și picioarele calde, purtând mănuși sau șosete. Đội mũ cứng hoặc mũ mềm, đi giày. |
Dar cu MaKey MaKey a vrut să facă niște mănuși care să- i permită să navigheze pe internet. Và thế là, với Makey Makey, ông định làm găng tay để cậu bé có thể lướt mạng |
Îi instruiam și-i ajutam să-și pună măștile, mănușile și halatele de care aveau nevoie pentru a se proteja de virus în timp ce-și slujeau pacienții. Chúng tôi đang giúp tập huấn và trang bị cho họ cách đeo mặt nạ, bao tay và áo choàng mà họ cần để đảm bảo an toàn bản thân trước vi-rút này khi họ đang giúp đỡ các bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mănușă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.