manual trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manual trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manual trong Tiếng Rumani.

Từ manual trong Tiếng Rumani có nghĩa là sách giáo khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manual

sách giáo khoa

noun

Deci asta e una din problemele modelului din manual.
Và đó là một vấn đề của mô hình sách giáo khoa.

Xem thêm ví dụ

Îndrumările pentru predare se găsesc pe marginea paginilor acestui manual.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
(Reprezentarea grafică completă se găseşte în anexa de la sfârşitul acestui manual.)
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Numerele din parantezele care urmează după citate indică numărul lecţiei, din Familia eternă – manual pentru învăţător (2015), în care se poate găsi afirmaţia respectivă.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
[2] (paragraful 9) În manualul Să tragem foloase din cursurile Școlii de Minister Teocratic, paginile 62-64, găsim sugestii excelente cu privire la modul de a vorbi cu oamenii în teritoriu.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Discuţie care are la bază manualul Şcoala de Minister, de la pagina 236 la pagina 237, paragraful 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
Discuţie bazată pe manualul Şcoala de Minister, paginile 71–73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Manualul nostru spune ca FBI-ul ar trebui de a fi informat oricand exista...
Sổ tay của chúng ta nói rằng FBI sẽ được thông báo bất cứ khi nào có...
Sus, stânga: În unele manuale
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
„În probleme de doctrină, legăminte şi reguli stabilite de Prima Preşedinţie şi de către Cei Doisprezece, nu trebuie să ne abatem de la manual”, a spus vârstnicul Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Să folosim întrebări din manualul învăţătorului
Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em
In cartea „A Manual of Buddhism“ se spune rpintre altele, în favoarea credinţei într-o renaştere, următoarele: „Uneori trăim întîmplări remarcabile, care se pot explica numai prin renaştere.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Cuvântare bazată pe cele patru paragrafe de la paginile 275, 276 din manualul Şcoala de Minister.
Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức.
(Rânduielile necesare salvării includ botezul, confirmarea, rânduirea la Preoția lui Melhisedec [în cazul bărbaților], înzestrarea în templu și pecetluirea în templu [vezi subiectul doctrinar 7, „Rânduielile și legămintele”, din manualul Cunoașterea doctrinelor – document fundamental].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
Deşi în multe ţări în care se cultivă în prezent trestia-de-zahăr recoltarea se face încă manual, tot mai multe ţări recoltează cu ajutorul unor imense maşini pentru tăierea trestiei-de-zahăr.
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.
Consultaţi anexa de la sfârşitul acestui manual pentru alte activităţi recapitulative.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Discuţie având la bază manualul Şcoala de Minister, pagina 159.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 159.
Fundamentals of Gospel Teaching and Learning (Principiile de bază privind predarea şi învăţarea din Evanghelie) din manualul învăţătorului
Các Nguyên Tắc Căn Bản của Việc Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm trong Sách Học dành cho Giảng Viên
Dar dacă nu există dovezi de cranii ce erau create cu bandaje, sau altă metodă manuală, atunci cum pot fi ele explicate?
Nhưng nếu không có bằng chứng về những hộp sọ đã được tạo ra một cách bắt buộc, hoặc một số cách nhân tạo khác, sau đó làm thế nào giải thích nổi chúng?
Fixat pe manual.
Chuyển về chế độ người lái.
Mai mult, ne putem utiliza întregul manual de chimie a polimerilor, putem gândi procese chimice care să dea proprietățile dorite obiectului 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
De ce nu este suficient ca un elev să citească răspunsurile din manualul de studiu?
Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?
Ceea ce au dat seama a fost că, de şedinţă lângă la un expert, aceste reparații tehnicieni au putut pentru a ridica toate abilităţile informală a face lucrări de reparare care nu sunt scrise în jos în manuale oriunde.
Những gì họ nhận ra là rằng, bởi ngồi bên cạnh để một chuyên gia, những sửa chữa kỹ thuật viên đã có thể nhận tất cả các kỹ năng không chính thức của thực hiện công việc sửa chữa không phải là được viết trong hướng dẫn sử dụng bất cứ nơi nào.
Cel mai bun lucru pe care îl poate face un învăţător cu manualul Teachings: Joseph Smith este acela de a alege şi de a cita din cuvintele profetului referitoare la principiile care se potrivesc în mod special nevoilor membrilor clasei, iar apoi de a conduce o discuţie în cadrul orei despre modul de punere în practică a acelor principii în circumstanţele vieţii lor.
Điều tốt nhất mà một giảng viên có thể làm với sách Teachings: Joseph Smith (Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith) là chọn ra và trích dẫn những lời của Vị Tiên Tri về các nguyên tắc đặc biệt thích hợp với các nhu cầu của các học viên, và rồi hướng dẫn một cuộc thảo luận trong lớp học về cách áp dụng các nguyên tắc đó trong hoàn cảnh sống của họ.
Şi nu mai citi manualele alea stupide despre sex.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
Menţionează unele idei apărute în manualul Şcoala de Minister, la pagina 10, paragraful 5.
Nêu lời bình luận trong sách Trường Thánh Chức, trang 10, đoạn 5.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manual trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.