mansardă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mansardă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mansardă trong Tiếng Rumani.
Từ mansardă trong Tiếng Rumani có nghĩa là gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mansardă
gácverb noun Te vei muta în mansardă cu Becky şi vei lucra ca servitoare. Trò sẽ phải chuyển đến gác mái và làm việc như một người hầu. |
Xem thêm ví dụ
Nu plecăm din mansardă. Chúng tôi sẽ không rời khỏi căn hộ đâu. |
De fapt am schițat căștile pe un Machintosh ponosit acasă în mansardă, și una din formele utilizate acum e aceiași formă schițată încă atunci. Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi. |
Ne-am hotărât să urcăm în camera de la mansardă ca să scăpăm teferi. Chúng tôi quyết định lên gác mái cho an toàn. |
Vă urca în mansardă! Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái. |
Poţi trece de la a nu dormi într- o mansardă la a nu dormi într- un conac Cậu có thể chọn, hoặc là không ngủ dưới hầm... hoặc là không ngủ trong nhà |
Si dupa aceea am pus cutiile in mansarda Và rồi tao đem mấy cái hộp lên gác. |
Nu-mi imaginez cum lucrezi jos ca om de serviciu, dar stai la mansardă la etajul 59. Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59. |
Te vei muta în mansardă cu Becky şi vei lucra ca servitoare. Trò sẽ phải chuyển đến gác mái và làm việc như một người hầu. |
Pe partea care da spre strada e mai normal, exceptand faptul ca am mai scapat eu niste mansarde, ca sa fiu sincer, casele acestea s-au strambat la colt. Ở phía đối diện với con phố, nó bình thường hơn nhiều, ngoại trừ tôi làm 1 vài mái hai mảng nghiêng xuống, và thế là các đơn vị nhà ở này tạo dáng điệu cho cái góc. |
Trofeul din Liga mică probabil în mansardă. Cúp Little League, chắc là lên gác mái. |
Trebuie să merg în mansarda mea, în laboratorul meu. Tôi sẽ đưa cái này vào phòng thí nghiệm. |
Matilda mi-a spus că, în clădirea ei, hoţii au intrat în apartamentul de la mansardă prin acoperiş. Matilda nói với tôi trong tòa nhà của bà ấy, kẻ trộm đã đột nhập vào tầng trên cùng qua gác mái. |
Am studiat în mica mea mansardă la centrul pentru asistente al spitalului din Toronto, nu departe de aici. Tôi học trong cái gác xép nhỏ bé của tôi ở khu tập thể y tá ở Bệnh viện Đa khoa Toronto, không xa chỗ này lắm. |
Etajul al patrulea era o mansardă. Tầng lầu thứ tư có bích họa là Địa linh đồ. |
Vechea mansardă. Wow, căn gác cũ. |
Iar noi ne- am gândit că, decât să facem tradiționala stivă de apartamente, cu o privelişte orientată direct către un mare şi plictisitor bloc de parcare de ce să nu le transformăm mai degrabă în mansarde şi să le punem peste un podium de mașini. Và chúng tôi đã nghĩ rằng thay vì làm một căn nhà chung cư với các căn hộ chồng lên nhau như bình thường nhìn thẳng vào một gian đỗ xe nhàm chán, tại sao lại không biến các căn hộ đấy thành các căn nhà mái bằng, đặt chung lên một bậc đài vòng của xe. |
Nici măcar n-o pot lua din mansarda bisericii ăleia, cu mult mai puţin să ne putem baza pe ea într-o luptă împotriva lui Klaus. Thậm chí tôi không đưa con bé ra khỏi áp mái nhà thờ được, ít dựa vào con bé trong trận chiến chống lại Klaus thì hơn. |
Iarna, mergeam acolo pe jos în fiecare săptămână şi dormeam o noapte sau două într-o cameră la mansardă, în casa unei familii care arătase interes faţă de Biblie. Suốt mùa đông, mỗi tuần tôi đi bộ đến đó và trú ngụ một hai đêm trên gác mái của một gia đình chú ý Kinh Thánh. |
În seara zilei de 21 septembrie 1823, Joseph Smith s-a retras în dormitorul din mansarda casei de bârne a familiei sale din Palmyra, New York, dar a rămas treaz după ce ceilalţi din cameră adormiseră, rugându-se cu sinceritate pentru a cunoaşte mai multe în legătură cu scopurile lui Dumnezeu în legătură cu el. Vào đêm 21 tháng Chín năm 1823, Joseph lui vào phòng mình trền lầu trong căn nhà gỗ của gia đình ở Palmyra, New York, nhưng ông vấn thức sau khi những người khác trong phòng đã đi ngủ, và khan thiết cầu nguyện để biết thêm về các mục đích của Thượng Đế dành cho ông. |
A căzut pe ceva în mansardă, şi-a julit mâna şi iritaţia i-a apărut a doua zi. Thằng bé bị vấp trong căn gác, tay bị cào phải gì đó, rồi hôm sau phát ban ngay. |
" de la o mansardă, conducând un Lincoln.'' " bằng cách ngồi trong nhà, Lái xe Lincoln. " |
Credeam că mergem în mansardă. Tôi nghĩ chúng ta sẽ bị lên tầng mái. |
Cred c-am lăsat-o în mansardă. Chắc tôi để quên ở gác mái rồi. |
Începeţi cu mansarda. Bắt đầu với gác mái. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mansardă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.