människor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ människor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ människor trong Tiếng Thụy Điển.
Từ människor trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ människor
chi ngườinoun |
Xem thêm ví dụ
Kung Salomo skrev: ”En människas insikt bromsar hennes vrede.” Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
Jag ska inte döda miljontals människor. Tôi sẽ không giết hàng triệu người. |
NÄSTAN en miljon människor har blivit döpta av Jehovas vittnen under de tre senaste åren. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Hans kungarike skall krossa alla styrelsesystem skapade av människor och bli jordens enda regering. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Det finns människor - några har jag redan nämnt - som är fantastiska, som tror på kvinnors rättigheter i Saudiarabien, som försöker och som får ta mycket hat eftersom dom tar ton och gör sig hörda. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
I vad slags omgivning kommer miljoner nu döda människor att uppväckas? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
(Lukas 21:37, 38; Johannes 5:17) De märkte utan tvivel att han drevs av en djupt rotad kärlek till människorna. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
(Filipperna 2:8) Jesus visade också att en fullkomlig människa verkligen kan vara trogen mot Gud, trots värsta tänkbara omständigheter. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
12–14. a) Hur visade Jesus ödmjukhet när människor lovordade honom? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
Jehovas vittnen finner stor glädje i att få hjälpa mottagliga individer, men de inser dock att det endast är ett fåtal människor som kommer att slå in på livets väg. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Hur kunde då offret av Jesu liv befria alla människor från slaveriet under synd och död? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
(1 Petrus 2:22) Hans fiender anklagar honom falskeligen för att vara en sabbatsbrytare, en drinkare och en demonbesatt människa, men Jesus blir inte vanärad genom deras lögner. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
Ett samtal vid dörren – Kommer alla goda människor till himlen? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Motgångar och lidande kan få en människa att förlora sin psykiska balans. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Ingen människa har nånsin kommit innanför slottet. Không con người nào trong lâu đài này được. |
Därför påverkar jordbävningarna fler människor och uppmärksammas av fler i dag än någonsin tidigare. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
21 Och han kommer till världen för att kunna afrälsa alla människor om de hörsammar hans röst. Ty se, han lider alla människors smärta, ja, varje levande varelses bsmärta, både mäns, kvinnors och barns som tillhör cAdams släkt. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Före den stora översvämningen levde många människor i flera hundra år. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Det har alltid varit min uppfattning att inget verkligt bra sker sent på kvällen och att unga människor behöver veta när de förväntas komma hem. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
8–10. a) Hur reagerade människor i Thessalonike på de goda nyheterna? 8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào? |
I den nya världen kommer människorna att vara förenade i tillbedjan av den sanne Guden. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Det finns människor som har starka motsättningar mot organdonationer. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
6 För att med ord kunna förmedla de goda nyheterna till människor måste vi vara beredda att resonera med dem och inte vara dogmatiska. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Tråkigt nog har påståendet att det var påhitt levt kvar, och det finns fortfarande människor i Nigeria idag som tror att Chibok-flickorna aldrig blev kidnappade. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Människor började köpa och skapa sina egna vykort. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ människor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.