manken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ manken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người mẫu, Người mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manken
người mẫu
Tanınmayan bir manken olmanın ne demek olduğunu biliyorsun. Mày cũng hiểu cuộc sống của một người mẫu không nổi tiếng là như thế nào nhỉ. |
Người mẫu
Manken olmak istediğini söylemedin mi? Không phải anh muốn làm người mẫu sao? |
Xem thêm ví dụ
Değil mi, Mama V? Phải không, mẹ V? |
Maya ‘üç büyük ölçek una’, hamurun tamamına yayılır. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
Ekim 1997’de dünya borsaları büyük bir çalkantı yaşadığında, bir haber dergisi “olağanüstü ve bazen mantık dışı güven eksikliği” ve “güvensizlik salgınından” söz etti. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
14 (1) Değişim: Maya Krallık mesajını, hamur ise insanlığı temsil eder. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Bu kişiler, eski maya takviminde 5.125 yıllık bir çevrimin sonu olan 21 Aralık 2012’de dünyanın yok olacağına inanıyor” (BBC News). Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News. |
" Burada iki manda, " Rachel " dedi. Dưới đây là hai con trâu ", Rachel nói. |
Fransız sosyolog ve filozof Edgar Marin, komünist ve kapitalist toplumlarla ilgili şunu kabul etti: “Biz, sadece proletaryanın parlak çöküşünü değil, içinde bilim, mantık ve demokrasinin kendiliğinden gelişeceği sanılan, din dışı dünya görüşüne sahip toplumda doğal olarak meydana gelen gelişmenin de çöküşünü gördük. . . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
Mukaddes Kitap Sohbet Konuları kitapçığındaki veya yerel sahanıza uygun olan diğer yayınlarımızdaki örnekleri kullanarak, (1) okuduğunuz bir ayetteki belirli kilit ifadeleri ayırıp açıklamayı, (2) bağlamdan ya da konuyla ilgili başka bir ayetten elde edebileceğiniz destekleyici kanıtların nasıl sunulacağını, (3) söylediklerinizin makullüğünü ortaya koyan bir örnek kullanmayı ve (4) dinleyicilerin konuyla ilgili mantık yürütmelerine yardımcı olmak için sorular kullanmayı gösterin. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
Pavlus neden Ferisi olduğunu söyledi? Belli durumlarda nasıl benzer bir mantık yürütebiliriz? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
Manken gibisin. Có có tư chất. |
(Tesniye 8:3) Yehova, manı sağlama şekliyle İsrailoğullarına sadece maddi gıda değil ruhi dersler de verdi. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3) Cách Đức Giê-hô-va ban ma-na không những cung cấp cho dân Y-sơ-ra-ên đồ ăn mà còn dạy họ những bài học thiêng liêng. |
MAYA UYGARLIĞINI duymayan herhalde yoktur. Nền văn minh cổ của người Maya được nhiều người biết đến qua những thành tựu họ để lại. |
Mantığın bizim için yeterli bir tarifi şudur: Mantık, doğru düşünme veya sağlam muhakeme etme bilimidir. Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ. |
15 Öyleyse mantık yürütmekte kullanılabilecek birinci kanıt dizisi evrenle, ikincisi de yeryüzünde yaşamın kökeniyle ilgilidir. 15 Vậy lập luận thứ nhất liên hệ đến vũ trụ và lập luận thứ hai liên hệ đến nguồn gốc của sự sống trên đất. |
19, 20. (a) İsa hangi amaçla mantık yürütüyordu? 19, 20. (a) Chúa Giê-su dùng lý luận theo cách tích cực nào? |
Pavlus şöyle mantık yürüttü: “Bilmez misiniz ki, itaat için kime kendinizi arzeder, kime itaat ederseniz, onun, ya ölüm için günahın, ya salâh için itaatin kullarısınız?”—Romalılar 6:16. Phao-lô lý luận: “Anh em há chẳng biết rằng nếu anh em đã nộp mình làm tôi-mọi đặng vâng-phục kẻ nào, thì là tôi-mọi của kẻ mình vâng-phục, hoặc của tội-lỗi đến sự chết, hoặc của sự vâng-phục để được nên công-bình hay sao?” (Rô-ma 6:16). |
Gecenin 3'ünde mama vermeler ateşin yükselmesi gece yarısı yapılan yastık kavgaları. Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm |
Tüm bunların altında, Holokost inkarında gördüğüm aynı aşırıcılık bir mantık silsilesi içerisinde arzı endam ediyor. Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
Döngüsel mantık zihni ele geçiriyor. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
Ma gerçekten şanssızdı. Ông ấy xui thiệt. |
MA: Bu aslında çok rahatsız edici, çünkü bir erkeğin ne giydiği konusunda kimse konuşmaz. MA: Thực ra nó có làm tôi khó chịu bởi vì không ai từng miêu tả một người đàn ông đang mặc gì. |
Çeviri ekipleri de oluşturuldu. 2000 yılının bölge ibadetinde temsil Maya dilinde sunuldu. Daha sonraki yıllarda başka dillerde de sunuldu. Đến năm 2000, vở kịch cho đại hội địa hạt được trình bày bằng tiếng Maya và sau đó bằng những ngôn ngữ khác. |
Al sana mantık. Đây là điều có lý. |
Onlar, dinleyicileriyle aralarında ortak bir zemin oluşturmaya ve sonra da Kutsal Yazılara dayanarak taktla mantık yürütmeye çalışmalıdırlar. Họ nên tìm cách thiết lập điểm chung với những người nghe và rồi khéo léo lý luận với họ dựa trên Kinh-thánh. |
Her ne kadar İsa, belirli ölçüde hareket etme özgürlüğünden yararlandıysa da, kayıt onun “onlara itaatli ol”maya devam ettiğini ve bir genç olarak koydukları kural ve sınırlamalara uyduğunu gösteriyor. Khi mẹ ngài nói cho ngài biết họ đã bị lo lắng thế nào, Giê-su đáp lại, không thiếu lễ phép, nhưng đại khái nói ngài thiết tưởng họ hẳn biết ngài ở đâu khi họ sẵn sàng lên đường về nhà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.