mângâia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mângâia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mângâia trong Tiếng Rumani.
Từ mângâia trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, âu yếm, ủi, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mângâia
vuốt ve(pet) |
mơn trớn(caress) |
âu yếm(pet) |
ủi
|
là
|
Xem thêm ví dụ
În zilele lui Isus şi ale discipolilor săi, acest mesaj le-a adus mângâiere evreilor a căror inimă era zdrobită din pricina răutăţii din Israel şi care erau sclavi ai tradiţiilor religioase false ale iudaismului din secolul I (Matei 15:3–6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
În astfel de situaţii, meditarea la binecuvântările pe care le avem ne va da mângâiere şi ne va întări credinţa. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
În 1937, numele ei a fost schimbat în Mângâiere. Trong những thập niên sau đó, tạp chí The Golden Age có một số điều chỉnh để phù hợp với các nhu cầu của từng thời kỳ. |
Învăţătoarea a fost profund recunoscătoare pentru mângâierea din Scripturi pe care i-au adus-o articolele din revistă. Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
5) Daţi exemple din care să reiasă cum şi-au oferit Martorii lui Iehova mângâiere şi sprijin unii altora a) după un cutremur de pământ, b) după un uragan şi c) în timpul unui război civil. (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Plimbă imaginea de-a lungul braţelor lui Goehring, de parcă l-ar mângâia. Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring. |
Astfel, în timp ce îşi efectua ministerul, Isus nu numai că le-a adus mângâiere celor care îl ascultau cu credinţă, dar a şi pus o temelie pentru a-i încuraja pe oamenii care aveau să se nască de-a lungul secolelor viitoare. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
CĂUTAŢI mângâiere? BẠN có đang tìm nguồn an ủi không? |
De ce este unică mângâierea oferită de Iehova? Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất? |
„Şi s-a întâmplat că glasul Domnului a venit către ei în suferinţele lor, zicând: Ridicaţi-vă capul şi fiţi mângâiaţi, căci Eu cunosc legământul pe care voi l-aţi făcut cu Mine; şi Eu voi face un legământ cu poporul Meu şi îl voi elibera pe el din sclavie. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Fraţii obişnuiau să meargă de la o masă la alta în baruri şi să le ofere consumatorilor revistele Turnul de veghere şi Mângâiere (în prezent, Treziţi-vă!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
Fii sigur că ei îţi vor oferi mângâiere şi sprijin cu fiecare pas pe care îl vei face (Isaia 32:1, 2). Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
În acest sens, Biblia spune: „Binecuvântat să fie Dumnezeul şi Tatăl Domnului nostru Isus Cristos, Tatăl îndurărilor tandre şi Dumnezeul oricărei mângâieri, care ne mângâie în toate necazurile noastre, ca să-i putem mângâia pe cei care se află în tot felul de necazuri prin mângâierea cu care noi înşine suntem mângâiaţi de Dumnezeu“ (2 Corinteni 1:3, 4). Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
Cu toate acestea, Solomon ştia că nici un om imperfect, inclusiv el, nu putea oferi mângâierea de care avea nevoie omenirea. Tuy thế, Sa-lô-môn biết rằng không có một người bất toàn nào, kể cả ông, có thể đem lại sự an ủi mà nhân loại cần. |
În ce psalmi se arată cum le oferă Dumnezeu ajutor şi mângâiere celor care îl iubesc? Những bài Thi-thiên nào cho thấy Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi người yêu mến Ngài? |
Femeia a găsit multă mângâiere citind acea publicaţie şi discutând cu Martorul. Đọc ấn phẩm ấy và thảo luận với anh Nhân Chứng, cô được an ủi nhiều. |
Alte modalităţi de a aduce mângâiere Những cách khác để an ủi |
În mod sigur, cuvintele şi acţiunile tale le vor aduce mângâiere (1 Ioan 3:18). Lời nói và việc làm của bạn sẽ góp phần an ủi họ.—1 Giăng 3:18. |
iar eu îţi voi mai mângâia uşor încă o dată părul lung şi frumos, cu mâinile mele de ţăran. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
În armonie cu această promisiune, băiatul a primit numele Noe, care înseamnă, probabil, „odihnă“ sau „mângâiere“. Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
Această speranţă a mângâiat milioane de oameni care trăiau cu frica de moarte. Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết. |
Ce mângâiere le-a oferit Dumnezeu creştinilor din secolul I care au fost aspru persecutaţi? Đức Chúa Trời đã ban sự an ủi nào cho những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lúc bị bắt bớ dữ dội? |
De ce putem fi siguri că Iehova știe că o persoană îndoliată are nevoie de mângâiere? Tại sao chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va hiểu người đau buồn cần được an ủi? |
Când i-a pus fiului său numele Noe (care înseamnă, după cât se pare, „odihnă“ sau „mângâiere“), Lameh a profeţit: „Acesta ne va mângâia pentru munca şi oboseala mâinilor noastre, care vin din acest pământ pe care DOMNUL l-a blestemat“. Khi đặt tên cho con trai ông là Nô-ê (ngụ ý “Nghỉ ngơi”, hoặc “An ủi”), Lê-méc tiên tri: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mângâia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.