말하지 않다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 말하지 않다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 말하지 않다 trong Tiếng Hàn.

Từ 말하지 않다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lặng thinh, im lặng, lừ lừ, im, câm họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 말하지 않다

lặng thinh

(be silent)

im lặng

(be silent)

lừ lừ

(be silent)

im

(be silent)

câm họng

(be silent)

Xem thêm ví dụ

의미가 불확실하게 들리게 하는 방식으로 표현들을 이어서 말하거나 단어들을 연달아 하지 는다.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
예수와 그분의 초기 제자들처럼, 학생들도 “자신의 충동”으로 하지 았습니다.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
음식물이 입 안에 남아있을때에는 하지 는다.
Chúng không ăn khi ở trong kén.
마음속의 기대를 하지 았을 때
Sự trông đợi thầm lặng
그와는 반대로, 성서에서는 믿음이 맹목적이거나 비논리적인 것이라고 하지 습니다. 하느님의 말씀은 이렇게 알려 줍니다.
Ngược lại, Kinh Thánh cho biết đức tin không phải là lòng tin vô căn cứ và cũng không phải là niềm tin phi lý.
‘헛수고다!’ 하고 하지 았다.
Nhưng vẫn không nói: ‘Ấy là vô ích!’.
(로마 7:2) 그 후로 아버지는 술을 마시면, “내가 죽을 때 세이키치도 데려갈 거다”라고 하곤 였습니다.
(Rô-ma 7:2) Về sau, khi cha uống say cha hay nói: “Khi cha chết, cha sẽ kéo Seikichi đi theo”.
하지만 성서는 예수에게서 나올 수 있었던 그 어떤 후손도 예수와 함께 대속물이 되었다고 하지 습니다.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói con cháu của Chúa Giê-su (theo giả thuyết) là một phần của giá chuộc.
미국인들은 하지 지만 여러분은 얘기하는 것,
Người Mỹ không nói đâu, nhưng bạn nói.
성서는 이 점에 대해 분명하게 하지 는다.
Những người ghét điều ác không tìm cách ở ác.
예수께서 말씀하셨읍니다: ‘나도 내가 무슨 권위를 가지고 이런 일을 하는지 너희에게 하지 겠다.’”
Ngài bèn phán cùng họ rằng: Ta cũng không bảo cho các ngươi bởi quyền-phép nào mà ta đã làm những điều nầy” (Ma-thi-ơ 21:23-27).
4 내 입술은 불의를 하지
4 Môi tôi sẽ không nói điều bất chính;
놀랍게도, 그 세관원은 자기 상관에게 우리 짐이 무엇인지는 하지 고, “이 사람들은 신고할 것이 있습니다”라고만 이야기했습니다.
Thật lạ, ông ấy không nói cho cấp trên biết chúng tôi đem theo những gì, nhưng chỉ nói: “Hai người này có điều để khai”.
클레멘스는 예수나 성령이 하나님과 동등하다고 하지 는다.
Clement không nói Giê-su hoặc thánh linh là ngang hàng với Đức Chúa Trời.
추천에 관하여 무슨 질문이 생기며, 바울은 이 점에 관하여 무엇이라고 하지 으면 안 되었읍니까?
Có những câu hỏi nào về sự giới thiệu hay gởi gắm, và Phao-lô đã nói gì về điều này?
우리는 하지 을 게.”
Chúng tôi sẽ giữ bí mật cho”.
이 성구에서는 그리스도인들이 부당한 욕구를 전혀 느끼지 않을 것이라고 하지 습니다.
Hãy lưu ý rằng Kinh Thánh không nói một tín đồ sẽ không bao giờ có một ham muốn sai trái nữa.
성경에서는 결코, 하느님이 능력이시라든가 하느님이 공의이시라든가 심지어 하느님이 지혜이시라고 하지 습니다.
Kinh Thánh không nói Đức Chúa Trời là quyền năng hoặc Đức Chúa Trời là công bình hay ngay cả Đức Chúa Trời là sự khôn ngoan.
22 내가 말한 뒤에 그들은 두하지 았고
22 Khi tôi dứt lời, họ chẳng còn gì để nói;
연습 다시, 내가 관찰. 당신은 가고위한다고 하지 았어
Và trong thực tế một lần nữa, tôi quan sát.
제가 두번이나 해야 나요?
Ta có cần phải yêu cầu tới lần thứ 2 không?
사람들은 길게 하지 고 짧은 시간안에 말하는 경향이 있죠.
Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.
아이는 제게 무슨 일이 일어났었는지 하지 으려 했습니다.
Nó không nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra.
부모는 왜 자신의 견해를 너무 성급히 하지 도록 조심해야 합니까?
Tại sao cha mẹ nên thận trọng không vội đưa ra ý kiến?
누군가 "아무도 날 사랑하지 아." 라고 한다면 우린 이렇게 잖아요. "내가 있잖아." "네 부인고 있고, 어머니도 있고."
Bạn nói: "Tôi yêu anh, vợ anh yêu anh mẹ anh yêu anh."

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 말하지 않다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.