mălai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mălai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mălai trong Tiếng Rumani.
Từ mălai trong Tiếng Rumani có nghĩa là bột bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mălai
bột bắpnoun Am decis să nu mai mănânci mălaiul lui Chen Lee. Ngài Chuột tôi có một cái trát ở đây ra lệnh cho ngài ngừng ăn bột bắp của Chen Lee ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
A fost ca şi când s-ar despica nodurile unui brad tare cu o turtă de mălai în loc de o pană şi cu un dovleac în loc de un ciocan de lemn. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
Mălai la greu, risc minim. Mucho Moolah, ít rủi ro hơn. |
Dacă nu plouă în mai, nu se mănâncă mălai. Nếu bị tiêu chảy, không ăn cua đồng. |
Martorii de aici m-au învăţat să fac tamales (turte de mălai cu carne), gogoşi şi alte preparate pe care să le vând. Tại đây, các Nhân Chứng dạy tôi làm món tamale, bánh nướng và những món khác để bán. |
Ei bine, deja am obţinut o masă bogată în proteine, deci vă puteţi imagina ceva similar unei mese din boabe de soia, sau chiar mălai sau făină din grâu. Ta đã tạo ra được bữa ăn có chất đạm, nên bạn có thể hình dung thứ gì đó gần giống đậu nành, hoặc bắp, hay bột lúa mì. |
Măcar lui Little Blackie îi plac chiflele de mălai. Ít nhất Little Blackie cũng thích bánh bắp. |
Ai mult mălai fiert aici. Chỗ này có vẻ nhiều đấy. |
Niciun mălai-mare ca tine nu râde de mine. Không có thằng chó đẻ nào dám cười tao. |
O chiflă de mălai? Bánh bắp không? |
Puteţi să preparaţi singuri pîine nedospită folosind următoarea reţetă: Amestecaţi o ceaşcă şi jumătate de făină de grîu (dacă aceasta nu se poate obţine, folosiţi orez, mălai sau altă făină de cereale) cu o ceaşcă de apă, pînă obţineţi o cocă moale. Có thể tự làm bánh không men bằng cách như sau: Trộn một chén rưỡi bột mì (nếu không có, thì dùng bột gạo, bột bắp hoặc bột của ngũ cốc khác) với một chén nước, làm thành một thứ bột nhão. |
Tu ai spus că suntem aici pentru mălai, mai ştii? Anh là người nói rằng chúng ta tham gia với mục đích khác mà, nhớ không? |
Fiind săraci, hrana lor consta din fasole, sosuri cu ardei iute, fiertură de orez, pâine dulce, tortillas din mălai şi ceai. Gia cảnh nghèo, và chế độ ăn uống của họ chỉ toàn là bánh bột bắp, đậu, nước xốt tiêu cay, cơm nhão, bánh mì ngọt và trà. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mălai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.