makhluk halus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makhluk halus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makhluk halus trong Tiếng Indonesia.

Từ makhluk halus trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makhluk halus

tiên

noun

Xem thêm ví dụ

Apakah itu hantu, roh, atau makhluk halus, mereka memakannya.
Đó là những con ma, linh hồn, thực thể siêu nhiên và dễ dàng ám ảnh người khác.
Menurut sastra astrologi Prasna Marga, ada banyak entitas gaib lainnya yang dapat disebut graha atau makhluk halus.
Theo văn bản chiêm tinh Prasna Marga, còn có nhiều thực thể tinh thần khác được gọi là graha hoặc linh hồn.
Kita menganggapnya sebagai wilayah hunian makhluk- makhluk halus seperti djinn, yang berwujud seperti api tak berasap, dan yang merupakan lambang dari sesuatu yang sulit digapai.
Chúng ta coi chúng như nơi của những sinh vật siêu nhiên như djinn, những người được làm từ lửa không khói và là biểu tượng cho sự khó nắm bắt.
Pada beberapa acara tersebut, Nenek kadang kesurupan dan berkomunikasi dengan makhluk halus, dan tepat pada tengah malam, kami mengorbankan binatang untuk menyenangkan roh-roh itu.
Trong một số buổi lễ đó, bà nội tôi lên đồng và giao tiếp với các thần. Đúng nửa đêm, chúng tôi dâng lễ bằng thú vật để làm các thần vừa lòng.
Survei resmi Uni Eropa memberikan hasil-hasil berikut: 18% populasi Uni Eropa tidak percaya pada tuhan; 27% yakin akan keberadaan beberapa "makhluk halus atau roh", manakala 52% percaya pada tuhan-tuhan tertentu.
Một cuộc thăm dò chính thức của Liên minh châu Âu thu được các kết quả tương đồng: 18% dân số EU không tin vào một vị thượng đế nào; 27% chấp nhận sự tồn tại của "sức sống tâm linh" ("spiritual life force") nào đó, trong khi 52% khẳng định đức tin vào một vị thượng đế cụ thể.
Dalam sebuah karangan, seorang tokoh ilmu sihir memperingatkan, ”Makhluk-Mahkluk Halus itu ada, di dunia yang paralel dengan dunia kita, dunia yang dipenuhi makhluk hidup. . . .
Trong một bài tiểu luận một người cổ vũ thuật phù thủy cảnh cáo: “Những con ma ở ngoài kia đấy: Chúng hiện hữu trong thế giới vô hình song song với thế giới của chúng ta, những sinh vật...
Tetapi, raksasa yang lembut ini bukanlah hewan ganas yang suka memangsa makhluk-makhluk laut raksasa lainnya; makanannya adalah plankton halus dan ikan kecil.
Nhưng nó không phải là loài dữ tợn ăn thịt những sinh vật biển to lớn khác. Loài cá khổng lồ hiền hòa này chỉ ăn các sinh vật phù du và cá nhỏ.
Manusia adalah makhluk yang rumit, maka pastilah ada tidak terhitung banyaknya cara untuk menggoda lawan jenis, beberapa di antaranya sangat halus.
Con người rất phức tạp, vì thế chắc chắn có vô số cách tán tỉnh, nhiều cách rất kín đáo tinh tế.
Seperti dijelaskan oleh Andrée Tétry dalam bukunya Les outils chez les êtres vivants (Alat-Alat yang Digunakan oleh Makhluk-Makhluk Hidup), laba-laba ini ”tinggal di aliran-aliran air yang bergerak dengan perlahan di antara tanaman-tanaman air yang terdapat di bawah permukaan air dan di sela-selanya ia menenun sebuah jaringan horisontal yang halus, yang diikat dengan longgar oleh banyak benang.
Theo tác giả Andrée Tétry có giải thích trong cuốn sách Les outils chez les êtres vivants (Dụng cụ nơi các sinh vật), thì loại nhện này “sinh sống nơi các dòng nước nhỏ chảy chậm chậm qua các đám cây sống dưới mặt nước và dệt thành một mạng lưới nhện thật bền nằm ngang, gồm nhiều sợi tơ thưa thớt kết lại.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makhluk halus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.