Makedonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Makedonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Makedonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Makedonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Macedonia, cộng hòa Macedonia, macedonia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Makedonya
Macedoniaproper (Makedonya (Yunanistan) Makedonya dilini bilmeyen bir adam İngilizce yayın istedi. Một người đàn ông không biết nói tiếng Macedonia hỏi xin một số ấn phẩm tiếng Anh. |
cộng hòa Macedoniaproper |
macedonia
Makedonya dilini bilmeyen bir adam İngilizce yayın istedi. Một người đàn ông không biết nói tiếng Macedonia hỏi xin một số ấn phẩm tiếng Anh. |
Xem thêm ví dụ
“MAKEDONYADA ve Ahayada bütün iman edenlere örnek oldunuz.” “ANH EM trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”. |
Bu daha çok, Tanrı’nın resul Pavlus’a yaptığı davete benziyordu. O, rüyasında kendisine şöyle yalvaran bir adam gördü: “Makedonyaya geçerek bize yardım et.” Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
Filippi Muharebesi, İkinci üçlü yönetimin başat güçleri Marcus Antonius ve Octavian'a bağlı birliklerle Jül Sezar'ın suikastçileri Marcus Junius Brutus ve Gaius Cassius Longinus arasında Makedonya'daki Filippi(en) kenti yakınlarında MÖ 42 yılında yapılan son ve bitirici savaş. Trận Philippi là trận đánh cuối cùng trong các cuộc chiến tranh của liên minh tam hùng lần thứ 2 giữa quân đội của Marcus Antonius và Octavianus (Liên minh tam hùng lần thứ hai) với những kẻ ám sát Julius Caesar là Marcus Junius Brutus và Gaius Cassius Longinus vào năm 42 TCN, tại Philippi ở Macedonia. |
(Daniel 11:3) MÖ 336’da yirmi yaşındaki İskender Makedonya kralı olarak ‘çıktı.’ (Đa-ni-ên 11:3) A-léc-xan-đơ trong tuổi thanh xuân 20 đã ‘dấy lên’ làm vua Macedonia vào năm 336 TCN. |
Artış ve siyasal değişiklikler nedeniyle Ljubljana’da (Slovenya) ve Üsküp’te (Makedonya) yeni büroların kurulması gerekiyordu; ayrıca Belgrad ve Zagreb’de de yeni bürolar gerekliydi. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Sonra da Makedonya’nın güneyinde, Prespa Gölü’nün yanında bulunan Volkoderi adlı kışlaya gönderildim. Rồi tôi được chuyển đến trại Volkoderi, ở phía nam Macedonia, cạnh Hồ Prespa. |
(I. Timoteos 1:18; 4:14) Kendisinde peygamberlik mevhibesi olan Pavlus’un gördüğü bir rüyet vasıtasıyla, yol arkadaşları Avrupa’ya, Makedonya’ya yelken açmaya yönlendirildiler.—Resullerin İşleri 16:9, 10. (1 Ti-mô-thê 1: 18; 4: 14) Phao-lô, cũng là người được ơn nói tiên tri, được ban cho một sự hiện thấy. Qua sự hiện thấy này, các bạn đồng hành được lệnh đáp tàu thủy đi xứ Ma-xê-đoan ở Âu Châu. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 9, 10. |
Konuşmacı, konuşmanın sonunda Hırvatça ve Sırpça New World Translation of the Christian Greek Scriptures’ı sunup Makedonya dilindeki tercümesinin de çok iyi ilerlediğini söylediğinde delegeler artık gözyaşlarına hâkim olamıyordu. Cuối cùng, khi diễn giả cho ra mắt Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp bằng tiếng Croatia và Serbia, và nói với cử tọa rằng bản dịch tiếng Macedonia đang tiến triển tốt, các đại biểu không cầm được xúc động nữa. |
Cemaat o kadar faaldi ki, imanları ve gayretleriyle ilgili haberler, Makedonya’nın diğer bölgelerine hatta Ahaya’ya kadar yayıldı. Hội thánh đó đã hoạt động hăng hái đến nỗi người ta xa gần ở Ma-xê-đoan và đến tận A-chai cũng nghe đến đức tin và lòng sốt sắng của họ. |
(İbraniler 4:12) Yunanistan’ın Makedonya bölgesinde yaşayan bir genç, bu sözlerin doğruluğunu bizzat gördü. Điều nầy là đúng trong trường hợp của người thanh niên Hy-lạp ở vùng Ma-xê-đoan. |
Basileios Trakya'da, o zaman Adrianopolis (Edirne) merkezli Makedonya bölgesinde doğmuştur. Sinh trưởng tại Orestias (Orestiada, Adrianople) ở thema vùng Makedonia. |
5 Pavlus ve yanındakilere Troas’ta katılan İncil yazarı Luka olanları şöyle anlatır: “Geceleyin Pavlus’un önünde bir görüntü belirdi: Ayakta duran Makedonyalı bir adam kendisine, ‘Makedonya’ya geçip bize yardım et’ diye yalvarıyordu. 5 Lu-ca, một người viết sách Phúc âm và đã kết hợp với nhóm của Phao-lô tại Trô-ách, tường thuật về chuyện xảy ra*: “Ban đêm, Phao-lô thấy khải tượng: Có một người Ma-xê-đô-ni-a đứng khẩn nài ông: ‘Xin qua Ma-xê-đô-ni-a giúp chúng tôi’. |
Oradan Makedonya’ya gittiler, çünkü ‘Makedonya’dakilere iyi haberi bildirmek için Tanrı’nın onları çağırttığı sonucuna vardılar.’ Từ đấy họ băng qua Ma-xê-đoan vì kết luận rằng “Đức Chúa Trời gọi [họ] rao-truyền Tin-lành ở đó”. |
Asya'yı Antiokus'a bırakıp Makedonya krallığını eski büyüklüğüne çıkarmayı amaçlıyordu. Ông có ý định rời khỏi châu Á để Antiochos tự mình cai trị, bản ông sẽ cai vương quốc Macedonia cho đến cuối đời mình. |
10 dk: Makedonya’ya Geçebilir misiniz? 10 phút: Bạn có thể “qua xứ Ma-xê-đoan” không? |
MÖ 276’da İskender’in generallerinden birinin torunu olan II. Antigonos Gonatas Makedonya tahtına çıktı. Antigonus II Gonatas, cháu của một trong những tướng của A-léc-xan-đơ, lên ngôi cai trị Macedonia vào năm 276 TCN. |
‘Makedonya’ya geçmeyi’ düşünmek için hangi nedenler var? Có những lý do nào để xem xét việc “qua xứ Ma-xê-đoan”? |
Kavala, Yunanistan'ın Doğu Makedonya ve Trakya idari bölgesinde bir il. Kavala là một thành phố thuộc tỉnh Đông Macedonia và Thrace, Hy Lạp. |
Bir keresinde yeni evli askerleri tatile gönderip eşleriyle birlikte kışı Makedonya’da geçirmelerini bile sağladı. Thậm chí có một lần ông cho các binh lính mới cưới vợ được nghỉ phép để vui với vợ suốt mùa đông ở Macedonia. |
MÖ 336’da Philippos’un öldürülmesi 20 yaşındaki İskender’in Makedonya tahtını miras almasına yol açtı. Cuộc ám sát Phi-líp vào năm 336 TCN đưa vị hoàng tử 20 tuổi A-léc-xan-đơ lên kế ngôi ở Macedonia. |
9 Daha sonra Tanrı’nın Sözü, Makedonya’nın başkenti ve ana limanı olan Selânik’te de kuvvetlendi. 9 Lời Đức Chúa Trời kế đến thẳng hơn tại Tê-sa-lô-ni-ca, thủ đô và hải cảng lớn của xứ Ma-xê-đoan (17:1-9). |
Bu soru, MS 50 yılında, Filipi’de (Makedonya) bir gardiyan tarafından sorulmuştu. Đó là câu hỏi một người cai ngục tại thành Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan, đã đặt ra vào năm 50 tây lịch. |
Philip, genç olmasının Makedonya'nın zayıf olduğu anlamına gelmeyeceğini kısa sürede gösterdi. Khi lên làm vua, Philippos cho thấy rằng, khi ông còn trẻ thì không có nghĩa là vương quốc Macedonia đã suy yếu. |
Resul Pavlus ruhi kardeşlerine duyduğu sevgi nedeniyle Ahaya, Galatya, Makedonya ve Asya bölgesindeki cemaatlerde yardım toplanması için bir düzenleme yaptı. Tình yêu thương đối với anh chị em thiêng liêng đã thúc đẩy sứ đồ Phao-lô tổ chức quyên góp trong các hội thánh ở A-chai, Ga-la-ti, Ma-xê-đoan, và miền Tiểu Á. |
Makedonya üç yüzyıl sonra Büyük İskender’in fetihleri sayesinde zenginleşti. Ba thế kỷ sau, nhờ các cuộc chinh phục của A-léc-xan-đơ Đại Đế, xứ Ma-xê-đoan đã trở nên giàu có. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Makedonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.