makasih trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makasih trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makasih trong Tiếng Indonesia.

Từ makasih trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makasih

cám ơn

interjection

Aku sangat suka sekali, makasih.
Mẹ thực sự cám ơn con.

cảm ơn

interjection verb

Aku pikir aku denger dia bilang " makasih. "
Em nghĩ còn nghe bố cảm ơn nữa

chị

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

Makasih, tapi aku belum jadi lelucon
Cám ơn, Theo, nhưng Cha chưa già nua lẩm cẩm
Makasih.
Cám ơn cô!
Oh, makasih untuk pengakuannya, sobat.
cảm ơn đã đã nói cho tôi thông tin đó.
Makasih, temans.
Cám ơn các bạn.
Makasih, Wolfman.
Cảm ơn, người sói.
Makasih, Joshua.
Cảm ơn, Joshua.
makasih.
Cảm ơn ngài.
Makasih.
Cảm ơn cô.
Seperti yang lainnya, mereka bilang, "Wah, makasih Dok!
Giống như tất cả mọi người khác, họ nói, "Hay quá, cảm ơn ông!
Makasih juga, Bruno. ) ( Tepuk Tangan )
Cảm ơn rất nhiều, Bruno. ) ( Vỗ tay )
Makasih, teman.
Cảm ơn ông bạn.
Leon, makasih.
Leon, cám ơn anh.
(NF: Makasih juga, Bruno.)
(NF: Cảm ơn rất nhiều, Bruno.)
Makasih sudah membantuku belajar Bio.
Cám ơn vì đã giúp tớ học môn sinh.
Nggak, makasih.
Không, cám ơn.
Makasih.
Cảm ơn anh.
Makasih.
Cảm ơn luôn.
Makasih.
Thanks.
Makasih, Dennis.
Cảm ơn, Dennis.
”Enggak, makasih!”
“Chừa mình ra!”.
Makasih atas waktunya.
Cảm ơn vì đã nghe.
Jon: Baik, makasih.
Giang: Tôi khỏe, cảm ơn anh!
Melani: Makasih.
Mai: Cảm ơn chị.
Makasih?
Biết ơn?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makasih trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.