makan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makan trong Tiếng Indonesia.
Từ makan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ăn, Ăn, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makan
ănverb Kamu sudah memikirkan masalah ini sejak pagi. Beristirahatlah! Ayo makan siang! Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
Ănverb (menelan makanan untuk menghasilkan nutrisi bagi organisme atau untuk kebutuhan kesehatan) Kamu sudah memikirkan masalah ini sejak pagi. Beristirahatlah! Ayo makan siang! Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
anadjective Dan kurasa mungkin kita bisa makan malam bersama. Có lẽ ta có thể an tối với nhau. |
Xem thêm ví dụ
8 Melalui satu orang Gembala-Nya, Yesus Kristus, Yehuwa mengikat suatu ”perjanjian damai” dengan domba-domba-Nya yang diberi makan dengan baik. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
90 Dan dia yang memberimu makan, atau mengenakan pakaian kepadamu, atau memberimu uang, bagaimanapun tidak akan akehilangan pahalanya. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Makanan, air, tempat penampungan, perawatan medis, dan dukungan emosi serta rohani diberikan sesegera mungkin Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Musim lalu, kamu janji mengundang kita makan malam. Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm. |
Pelanggan yang menyukai kue lebih cenderung mengklik iklan tentang kue daripada iklan umum tentang makanan. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Charles mengakui pengaruh ketaatan Barat modern terhadap Natal dan kemudian mengilhami beberapa aspek Natal, termasuk pertemuan keluarga, makanan dan minuman musiman, menari, permainan dan kemurahan hati yang meriah. Dickens đã thừa nhận ảnh hưởng của việc quan sát Giáng sinh hiện đại của phương Tây và sau đó đã truyền cảm hứng cho một số khía cạnh của Giáng sinh, bao gồm các cuộc họp mặt gia đình, thức ăn và đồ uống theo mùa, khiêu vũ, trò chơi và tinh thần lễ hội. |
Jika dia di sini, akan kubawa dia saat makan malam. Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối. |
Kita bisa makan sisanya. Chúng ta có thể dùng phần đó. |
Ada banyak penelitian, banyak kegagalan, ralat, dan kesalahan -- mungkin, lebih banyak kesalahan -- yang terjadi pada setiap dan semua makanan, jadi kami tidak selalu berhasil, dan kami perlu beberapa waktu untuk menjelaskannya kepada orang- orang. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Perlu 10 kalori untuk menghasilkan setiap satu kalori makanan yang kita makan di wilayah Barat. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Dan mereka menemukan bahwa 100 persen anak yang tak makan marshmallow sukses. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
Oh, dan mereka makan semua es krim juga. Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn. |
Mereka jadi tersedia sebagai makanan khamir. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
Mampir ke rumah orangtuaku untuk makan siang? Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé? |
Terima kasih banyak atas begitu banyak riset, pelajaran, dan pekerjaan yg dilakukan untuk mempersiapkan Menara Pengawal, yg benar-benar merupakan makanan rohani.’ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Apa tidak ada orang yang kau harapkan untuk makan malam bersamamu? Cô không muốn họ được ăn đồ ăn cô làm sao? |
Kita makan dan mencari uang untuk dapat menikmati hidup. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
Makanlah. Ăn nhiều vào. |
Pd saat makan bersama dan pd kesempatan yg cocok lain, anjurkan anggota-anggota keluarga untuk menceritakan pengalaman-pengalaman yg mereka dapatkan dlm dinas pengabaran. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
*+ 11 Setelah itu Paulus naik lagi, memulai acara makan itu,* kemudian makan. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Kami mengumpulkan sejumlah kayu untuk membuat api, memasak persediaan makanan kami yang terakhir, dan mulai berjalan pulang. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Yesus berkata kepada kumpulan orang yang datang untuk mendengar kepadanya, ”Berhentilah khawatir mengenai jiwamu sehubungan dengan apa yang akan kamu makan atau apa yang akan kamu minum, atau mengenai tubuhmu sehubungan dengan apa yang akan kamu pakai. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
27 Makan terlalu banyak madu tidak baik,+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Begini, kuman-kuman menyusup masuk ke dalam tubuh melalui napas, makanan, saluran kemih, atau luka pada kulit kita. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Akhirnya, teman-temannya berhasil membujuk dia untuk makan. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.