makan siang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makan siang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makan siang trong Tiếng Indonesia.

Từ makan siang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bữa ăn trưa, Bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makan siang

bữa ăn trưa

noun

Tiga hari setelah kedatanganku, menu makan siangnya adalah puding nasi.
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.

Bữa ăn trưa

Makan siang dengan pelatih Stanford diadakan di restoran Bluebird di Logan, Utah.
Bữa ăn trưa với huấn luyện viên đại học Stanford diễn ra tại nhà hàng Bluebird ở Logan, Utah.

Xem thêm ví dụ

Mampir ke rumah orangtuaku untuk makan siang?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
James melanjutkan, ”Selama istirahat makan siang di perusahaan kami, sering kali ada percakapan yang menarik.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Makan Siang: Harap bawa makanan ketimbang meninggalkan tempat kebaktian utk membeli makanan selama istirahat siang.
Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Agen Sitwell, bagaimana makan siangmu?
Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào?
Aku tak bisa makan siang denganmu.
Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em.
Aku merokok 10 batang dan lalu aku pergi untuk mengunjungi pacarku saat makan siang.
Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa.
Aku ingin kau mengawasi mereka, dan aku akan menikmati makan siang dengan tenang.
Tôi sẽ cần anh để mắt đến họ và tôi sẽ thưởng thức bữa trưa trong yên bình.
Kamu sudah memikirkan masalah ini sejak pagi. Beristirahatlah! Ayo makan siang!
Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
Belum lama ini, kami mengundang dua sister misionaris untuk makan siang.
Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa.
Kami makan siang bersama, Pak.
Chúng tôi cùng ăn trưa, thưa sếp.
Kita harus makan siang besok, dan mengambil hadiah ulang tahun ayahmu.
Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố.
Ayah siapkan makan siang untuk di jalan.
Để cha gói đồ ăn cho con đi đường.
Ini bukan makan siang pub-mu yang membuatmu merasa mual.
Không phải tại bữa trưa khiến cô đau bụng đâu.
Kamu sedang makan siang di kantin sekolah bersama dua gadis ketika anak baru itu masuk.
Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào.
Karena itu lebih dekat ke tempat aku bertemu gina untuk makan siang.
Vì tới gần chỗ em sẽ đi ăn trưa với Gina.
Cathy, Sayang, makan siang siap!
Cathey con ơi, bữa ăn sẵn sàng rồi!
Keluarga di rumah itu memberi kami makan siang.
Chúng tôi cũng được cung cấp bữa trưa, đó là một phần ăn đông lạnh, và hai vợ chồng ăn phần đó trước khi về.
Terima kasih untuk makan siang.
Cám ơn em vì bữa trưa.
Joo Ri sekarang sedang istirahat makan siang.
Joo Ri được nghỉ ăn trưa.
Di hari yang sama, manajer saya di tempat kerja meminta untuk berbicara kepada saya sebelum makan siang.
Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa.
Rasa takut atau kekhawatiran apa yang mungkin mulai memengaruhi John sebagai akibat dari pengalamannya saat makan siang?
Những nỗi sợ hãi hoặc lo lắng nào có thể bắt đầu ảnh hưởng đến John do kinh nghiệm của em ấy vào giờ ăn trưa đó?
Berlalu sekitar satu hari, ‘Tom Besar’ mendapati bahwa bekal makan siangnya dicuri.
“Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp.
Di mana aku akan makan siang hari Minggu?
Vậy cháu sẽ ăn sáng chủ nhật ở đâu đây?
Ini baru saja lewat makan siang.
Chỉ vừa mới ăn xong.
Charlotte, makan siang terakhir kita.
Chà, Charlotte, đã là bữa ăn cuối cùng của cháu ở đây rồi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makan siang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.