makan malam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makan malam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makan malam trong Tiếng Indonesia.

Từ makan malam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bữa ăn tối, Bữa ăn tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makan malam

bữa ăn tối

noun

Saat makan malam semua orang tidak bahagia karena perdebatan tersebut.
Tại bữa ăn tối, mọi người đều không vui vì cuộc tranh luận đó.

Bữa ăn tối

Makan malam Thanksgiving kami menjadi acara makan yang menyenangkan dan mengesankan—lumpia dan entah apa lagi.
Bữa ăn tối lễ Tạ Ơn của chúng tôi biến thành một bữa ăn thú vị và đáng ghi nhớ—còn có cả chả giò nữa.

Xem thêm ví dụ

Musim lalu, kamu janji mengundang kita makan malam.
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Jika dia di sini, akan kubawa dia saat makan malam.
Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối.
Apa tidak ada orang yang kau harapkan untuk makan malam bersamamu?
Cô không muốn họ được ăn đồ ăn cô làm sao?
Saya makan malam dengan seorang komandan di Paris minggu lalu.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Digger, siapa burung hantu kecil ini dan mengapa mereka bicara dengan makan malam kita?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
" Mari kita makan malam ".
" Hãy cùng đi ăn tối ".
Dokter mengatakan bahwa dia harus keluar dari tempat tidur pada waktunya untuk memiliki dia makan malam Natal.
Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh.
Untuk makan malam saja.
Chúng ta sẽ dùng cho bữa khuya vậy.
Bukan makan malam perayaan yang kita rencanakan.
Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ.
Makan malam hari Kamis?
Ăn tối và thứ 5 sao?
Dan saya mencoba mengambil sampah makanan kering memberikannya kepada cacing- cacing itu, " Ini dia, makan malam ".
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
Kau ingin apa untuk makan malam?
Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì?
Saatnya mereka makan malam.
Tới lúc chúng ăn tối rồi.
Rekan usaha patungan baru Anda akan menjabat tangan Anda, merayakannya, pergi makan malam, lalu membocorkan ekspresi kemarahan.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Besok kita akan makan malam di taman Troya.
Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy.
Baiklah, ayo beri pelajaran bangsat ini lalu kita cari makan malam.
Được rồi, hãy hạ bọn chúng và đi ăn tối nào.
Austin Davis mengajakku makan malam.
Austin Davis dẫn tôi đi ăn tối.
Apakah kau mau, pergi Makan Malam denganku, suatu waktu?
Anh muốn hôm nào đi ăn tối với tôi không?
Namun suatu hari, saya pulang ke rumah dan ibu angkat saya memasak ayam goreng untuk makan malam.
Nhưng một ngày, tôi về đến nhà và mẹ nuôi tôi đã làm món cánh gà cho bữa tối.
Sekarang giliranmu menyiapkan makan malam kali ini.
Đến lượt của anh làm bữa tối hôm nay rồi
Tapi Guru Pon mengajakku ke rumah untuk makan malam.
Nhưng thầy Pon mời tôi đến nhà ăn tối.
Selamat makan malam!!!
Chúc ngon miệng
Salin Konfusius Analects sepuluh kali dan berikan padaku sebelum makan malam.
Chép 10 lần Luận Ngữ của Khổng Tử và nộp cho ta trước khi ăn tối.
Apa menu makan malamnya?
Ki-Hyoung, tối nay có món gì ăn?
Daftar akhir, berisi 300 nama, adalah untuk makan malam yang diselenggarakan oleh Pangeran William.
Danh sách cuối cùng, bao gồm khoảng 300 cái tên, được mời đến dự tiệc tối được Hoàng tử xứ Wales tổ chức.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makan malam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.