maine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maine trong Tiếng Rumani.

Từ maine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là maine, ngày mai, Maine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maine

maine

adverb

La baza zidului este o piatră care nu se găseşte în Maine.
Dưới chân bức tường có một tảng đá, loại đá không có ở Maine.

ngày mai

adverb

Poate putem sa pretindem ca ne vom revedea maine.
Hay là mình cứ giả vờ sẽ gặp lại vào ngày mai.

Maine

(Maine (stat SUA)

La baza zidului este o piatră care nu se găseşte în Maine.
Dưới chân bức tường có một tảng đá, loại đá không có ở Maine.

Xem thêm ví dụ

Mainile sus!
Giơ tay lên!
Cu Maine, douăzeci şi cinci.
Maine nữa là 25.
Maine noapte, Novosat satelitul rus va trece prin acest sector.
Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này.
Nu te uita la mainile mele.
Đừng nhìn tay tôi.
Spune-le sa ridice mainile.
Kêu hắn đưa hai tay lên.
Acelea sunt mainile mele.
Đó là đôi bàn tay của tôi.
Vom vorbi maine despre el.
Để ngày mai đi.
Nu-i rupe-ti mainile.
Đừng có bẻ tay cậu ta đấy.
Maine incep ultimele zile de toamna.
Maingày cuối cùng của mùa Thu.
Well, tre sa plec, dar te las pe maini bune.
Ừm, tôi sẽ đi, nhưng tôi sẽ chăm sóc tốt cho hai người.
Aduna-ti energia si sparge aceasta piatra cu mainile si picioarele.
Giờ cháu hãy tống nguồn năng lượng đó ra bằng đầu với tay và chân để làm vỡ cái này.
Uite, fara maini.
Xem này, khỏi lái.
Ne revedem maine.
Mai em sẽ gặp anh.
Ai impins-o cu mainile.
ANh đẩy nó ra bằng tay.
Si apoi m-am invitat singur la cina, maine.
Và rồi, tôi được mời tới ăn tối ngày mai.
În paralel cu aceasta, Seymour Papert l- a convins pe guvernatorul din Maine să legifereze un laptop pentru fiecare copil în anul 2002.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
Accesat în 24 ianuarie 2011. ^ a b c „Domodedovo blast: Explosion rocks Moscow's main airport” (în engleză).
Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011. ^ a ă “Domodedovo blast: Explosion rocks Moscow's main airport”.
Vei fi in forma maine!
Chân anh cũng vậy thôi!
Maine dimineata sa te prezinti la mine.
Việc đầu tiên là tôi muốn gặp anh sáng mai ở văn phòng tôi.
Îmi ridic mainile şi începe cântecul ei aniversar.
Tôi giang cao hai tay, rồi bài ca mừng sinh nhật sẽ cất lên.
Incepi auditul maine, conform programului.
Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai.
De fapt, ii pe cale sa-si puna cariera in mainile unui " tanto " ( sapator japonez )
Thực ra anh ta đang định vứt bỏ sự nghiệp của mình đấy.
Maine la pranz.
Trưa mai.
Mainile deasupra capului!
Để tay lên đầu!
nod, rochia ei, mainile ei.
Nút thắt, quần áo, tay của cô ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.