magistrală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magistrală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magistrală trong Tiếng Rumani.
Từ magistrală trong Tiếng Rumani có nghĩa là bus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magistrală
bus
ia datele de pe disc şi le trimite către magistrală (bus). mang dữ liệu ra khỏi đĩa và chuyển nó đến, hiển nhiên rồi, bus. |
Xem thêm ví dụ
Ea ne dă cheia pentru răspunsul la întrebarea, dacă se amestecă în afacerile oamenilor cineva care i-ar putea amăgi în mod magistral. Cuộc đối thoại này mở mắt cho chúng ta thấy có một kẻ lường gạt khéo léo nhúng tay vào nội bộ của nhân loại hay không. |
În partea dreaptă puteți vedea unele informații despre configurația dumneavoastră IEEE #. Iată semnificația coloanelor: Nume: numele nodului sau al portului; acest număr se poate modifica la fiecare resetare a magistralei GUID: identificatorul GUID de # de biți al nodului Local: selectat dacă este un port IEEE # al calculatorului dumneavoastră IRM: selectat dacă nodul are funcția de manager izocron de resurse (IRM-isochronous resource manager) CRM: selectat dacă are funcția de generator de tact (CRM-cycle master capable) ISO: selectat dacă nodul suportă transferuri izocrone BM: selectat dacă nodul poate fi manager de magistrală (BM-bus manager) PM: selectat dacă nodul are funcții de economisire a energiei (PM-power management) Acc: precizia semnalului de tact al nodului; valorile valide sînt între # și # Viteza: viteza de transfer a nodului Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE #. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID # bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE # của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ # đến #Tốc độ: tốc độ của nút |
Ce magistral apogeu al creaţiei pămînteşti era acesta, mult mai minunat decît toate creaţiile de ordin fizic care fuseseră realizate înainte! Thật là một sự sáng tạo tài tình tột đỉnh trên đất, tuyệt diệu hơn bội phần so với tất cả các vật đã được tạo ra từ trước! |
21 Secretul sacru este o expresie magistrală a înţelepciunii de „o mare diversitate a lui Dumnezeu“ (Efeseni 3:8–10). 21 Sự mầu nhiệm kín giấu là một biểu hiện đáng kinh ngạc về “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời”. |
Informații despre magistrala PCIName Thông tin về PCIName |
(Râsete) Aceasta găseşte primul sector de pe disc, ia datele de pe disc şi le trimite către magistrală (bus). (Cười) Cô tìm thấy bộ phận đầu tiên trên đĩa, và mang dữ liệu ra khỏi đĩa và chuyển nó đến, hiển nhiên rồi, bus. |
Într- adevăr, în afară de natura anchetei pe care prietenul meu a avut pe mână, acolo a fost ceva în înţelegerea sa magistral o situatie, si cei dornici incisiv, raţionament, ceea ce a făcut o plăcere pentru mine pentru a studia sistemul său de muncă, şi să urmeze metodele de rapide, subtile prin care el detaşat misterele cele mai inextricabile. Thật vậy, ngoài các tính chất của các điều tra mà người bạn của tôi có trong tay, có điều gì đó trong nắm bắt bậc thầy của ông về một tình huống, và ông quan tâm, sắc bén lý luận, làm cho nó một niềm vui với tôi nghiên cứu hệ thống của mình làm việc, và thực hiện theo các phương pháp nhanh chóng tinh tế mà ông disentangled các bí ẩn hệ chặt chẽ nhất. |
Acestea sunt, într-un fel, magistralele mele informaționale: trăiesc într- lume mai mult analoagă, unde traficul pietonal, și interacțiunea, și diversitatea și lucrurile simple de sub tălpile noastre au o însemnătate mare pentru noi. Nhưng tôi nghĩ đây là luồng thông tin của tôi: Tôi sống trong một thế giới kĩ thuật số, nơi lưu thông đường bộ và sự tương tác và đa dạng giao thoa, nơi mà tôi nghĩ những điều đơn giản dưới chân ta có ý nghĩa rất lớn với chúng ta. |
Generează un reset pentru magistrala Tạo ra đặt lại khe |
Informații despre magistrala SCSIName Thông tin về SCSIName |
Şi, din nou, puteţi s- o asociați cu trasarea magistralelor interstatale, dacă doriţi. Bạn có thể nghĩ đến nó như bản đồ các đường cao tốc liên bang của chúng ta, nếu bạn muốn. |
Dacă da, ar fi posibil ca acestea, să se priceapă să-i amăgească în chip magistral pe oameni? Nếu thế, chúng có thể bị mắc tội vì đã lường gạt nhân loại một cách tinh vi không? |
Am eșuat magistral. Chúng tôi đã thất bại thảm hại. |
Prin comparație, o singură bandă PCI Express are aproape dublul ratei de transfer al standardului PCI, o magistrală cu 4 benzi are rata de transfer comparabilă cu PCI-X, iar o magistrală PCI Express x8 are o rată de transfer comparabilă cu AGP 8x. Để so sánh tương đương, một luồng có gần gấp đôi băng thông so với PCI thông thường, 4 luồng tương đương với phiên bản nhanh nhất của PCI-X 1.0, và 8 luồng có hiệu suất tương đương với chuẩn nhanh nhất của AGP. |
* Rămânând „loial, inocent, neîntinat, separat de păcătoşi“, în ciuda tratamentului crud la care a fost supus, Isus a dovedit într-un mod magistral şi irevocabil că Iehova are cu adevărat slujitori care-i rămân fideli în încercări (Evrei 7:26). * Dù bị đối xử vô cùng tàn ác, Chúa Giê-su vẫn giữ mình “thánh-khiết, không tội, không ô-uế, biệt khỏi kẻ có tội”, nên Ngài đã chứng tỏ một cách tối hậu rõ ràng là Đức Giê-hô-va vẫn có những tôi tớ giữ vững lòng trung thành bất chấp thử thách. |
Un discurs magistral al lui Isus a fost Predica de pe munte, consemnată în capitolele de la 5 la 7 ale evangheliei lui Matei, precum şi în Luca 6:20–49. Bài này được ghi lại trong sách Phúc âm Ma-thi-ơ từ chương 5 đến 7, cũng như nơi Lu-ca 6:20-49. |
Construcția acestei magistrale va începe în toamna din 2007. Việc xây dựng sân vận động này được bắt đầu vào năm 2007. |
Cînd a fost invitat să vorbească, Pavel s-a ridicat în picioare şi a ţinut un discurs public magistral. Khi được mời nói, Phao-lô đứng dậy và nói một bài giảng công cộng hùng hồn. |
În pofida tuturor suferinţelor sale şi a prezenţei unor falşi consolatori, Iov a prezentat o apărare magistrală şi a depus o mărturie splendidă. Bất kể các nỗi đau khổ và mấy kẻ giả bộ đến để an ủi ông, Gióp đã đưa ra một sự biện hộ khôn khéo và làm chứng một cách tuyệt vời. |
După discursul magistral ţinut de preşedintele Statelor Unite‚ consider că orice alt comentariu făcut cu scopul de a supune această rezoluţie conferinţei ar fi inutil şi (...) afirm că populaţia imperiului britanic sprijină cu hotărîre această propunere.“ Sau bài diễn văn cao quí của Tổng thống Hoa Kỳ tôi thiết nghĩ là khỏi phải nói thêm gì khác nữa để tán thành sự biểu quyết này của Hội đàm, và tôi... xác nhận một cách quả quyết nhân dân Anh-quốc nhiệt thành ủng hộ dự án này”. |
Să vedem cum putem aplica unele dintre nepreţuitele învăţături predate de preaiubitul Fiu al lui Dumnezeu în acest discurs magistral. Bây giờ hãy xem làm thế nào chúng ta có thể áp dụng một số lời dạy vô giá trong bài giảng xuất sắc này của Con Đức Chúa Trời. |
Dispozitive USB Acest modul vă permite să vedeți dispozitivele atașate la magistrala sau magistralele USB ale calculatorului dumneavoastră Thiết bị USB Môđun này cho phép bạn xem các thiết bị gắn vào các khe USB |
Aceasta găseşte primul sector de pe disc, ia datele de pe disc şi le trimite către magistrală ( bus ). Cô tìm thấy bộ phận đầu tiên trên đĩa, và mang dữ liệu ra khỏi đĩa và chuyển nó đến, hiển nhiên rồi, bus. |
Vestea bună nu a cunoscut niciodată pînă acum o asemenea răspîndire. Nu este oare aceasta o împlinire magistrală a acestui element al semnului? Trước đây chưa bao giờ tin mừng về Nước Trời được rao giảng rộng lớn đến thế—khía cạnh này của điềm được ứng nghiệm thật nổi bật! |
Asta e o magistrală, într-adevăr. Hệ thống này thật sự là bus. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magistrală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.