macron trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macron trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macron trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ macron trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nón, mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macron

nón

Xem thêm ví dụ

Brigitte Marie-Claude Macron (Amiens, 13 de abril de 1953) é uma professora do ensino médio e esposa de Emmanuel Macron, presidente da República Francesa.
Brigitte Marie-Claude Macron (nhũ danh Trogneux, trước đây là Auzière; sinh ngày 13 tháng 4 năm 1953 là một giáo viên trung học và là phu nhân của Emmanuel Macron, Đương kim Tổng thống Cộng hòa Pháp.
7 de maio de 2017 «France's Macron names Republican Philippe as PM».
Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017. ^ France's Macron names Republican Philippe as PM”.
Macron advogava em favor do livre-mercado, da redução do défice das finanças públicas e de refugiados.
Macron đặc biệt chủ trương ủng hộ thị trường tự do và giảm thâm hụt tài chính công.
Foi nesta escola que Brigitte e Emmanuel Macron se conheceram.
Chính tại trường trung học mà bà và Emmanuel Macron lần đầu tiên gặp nhau.
Brigitte Macron desempenhou um papel ativo na campanha do marido; um alto conselheiro afirmou "sua presença é essencial para ele."
Brigitte Macron đóng một vai trò tích cực trong chiến dịch tranh cử Tổng thống của chồng; Một cố vấn hàng đầu đã được trích dẫn là nói rằng "sự hiện diện của bà ấy là điều cần thiết cho ông ấy".
Consultado em 6 de dezembro de 2018 «France's Macron Joins Presidential Race to 'Unblock France'».
Ngày 14 tháng 7 năm 2016. ^ “France's Macron joins presidential race to 'unblock France'”.
Brigitte Macron nasceu chamando-se Brigitte Marie-Claude Trogneux em Amiens, França.
Brigitte Macron tên khai sinh là Brigitte Marie-Claude Trogneux và chào đời tại Amiens, Pháp.
Emmanuel Macron nasceu em Amiens em 21 de dezembro de 1977, sendo filho de Jean-Michel Macron, professor de neurologia da Universidade de Picardia, e da médica Françoise Macron-Noguès.
Sinh ra tại Amiens, Emmanuel Jean-Michel Frédéric Macron là con trai của Jean-Michel Macron, một giáo sư Thần kinh học tại đại học Picardy, và Françoise Macron-Noguès, cũng một bác sĩ.
Macron afirmou que após sua vitória na eleição presidencial, sua esposa "terá o papel que ela sempre teve comigo, ela não será escondida."
Macron từng nói rằng khi chiến thắng trong Bầu cử Tổng thống Pháp, vợ ông "sẽ có vai trò mà bà ấy luôn có với tôi, bà ấy sẽ không bị giấu đi".
O romance não era típico, uma vez que ela tinha 24 anos e 8 meses a mais, e Macron descreveu-o como "um amor frequentemente clandestino, muitas vezes escondido, incompreendido por muitos antes de se impor."
Mối tình lãng mạn của họ không điển hình do bà hơn cậu đến 24 năm và 8 tháng, và Macron mô tả nó như là "một tình yêu thường được bí mật, thường bị che giấu, hiểu lầm bởi nhiều người trước khi áp đặt chính nó".
Ver artigo principal: Pesquisas de opinião para a eleição presidencial da França em 2017 Após a eliminação no 1o turno, tanto François Fillon como Benoît Hamon chamaram para votar em Emmanuel Macron, enquanto Jean-Luc Mélenchon se recusou a pronunciar a favor de qualquer candidato, preferindo consultar primeiro os ativistas de seu movimento.
Sau khi bị loại bỏ ở vòng đầu tiên, Cả François Fillon và Benoît Hamon kêu gọi bỏ phiếu cho Emmanuel Macron, trong khi Jean-Luc Mélenchon từ chối lên tiếng ủng hộ ứng cử viên nào, muốn trước hết tham khảo ý kiến các nhà hoạt động trong phong trào của ông.
Macron esteve na vanguarda de reformas favoráveis aos negócios.
Làm Bộ trưởng Bộ Kinh tế, Macron đi đầu trong việc thúc đẩy thông qua cải cách thuận lợi cho doanh nghiệp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macron trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.