macan tutul trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macan tutul trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macan tutul trong Tiếng Indonesia.

Từ macan tutul trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là báo hoa mai, beo, báo, cọp gấm, Báo hoa mai, báo hoa mai, Báo hoa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macan tutul

báo hoa mai

noun

Disebutkan mengenai macan tutul, rakun ekor cincin, kodok berpanah racun, ular boa constrictor, lalu
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó

beo

noun

Atau, bagaimana dengan nubuat bahwa serigala berdiam dengan anak domba dan anak kambing dengan macan tutul?
Còn lúc được biết muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con thì sao?

báo

noun verb

Macan tutul memakan kera dan menjadi macan tutul dan kera.
Con báo ăn thịt con khỉ... và trở thành cả báo lẫn khỉ.

cọp gấm

noun

Báo hoa mai

noun

báo hoa mai

noun

Disebutkan mengenai macan tutul, rakun ekor cincin, kodok berpanah racun, ular boa constrictor, lalu
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó

Báo hoa mai

Disebutkan mengenai macan tutul, rakun ekor cincin, kodok berpanah racun, ular boa constrictor, lalu
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó

Xem thêm ví dụ

Dia bercerita, ”Ada gambar serigala dan anak domba, anak kecil bersama macan tutul, anak lembu dan singa.
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
Rute tersebut dipenuhi dengan binatang-binatang predator, seperti singa, chetah, dubuk (hiena), dan macan tutul.
Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo.
Dari sarang singa, dari gunung tempat macan tutul.
Từ hang sư tử, từ núi của báo.
Nabi Yehuwa bertanya: ”Dapatkah orang Etiopia mengganti kulitnya atau macan tutul mengubah belangnya?
Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng?
Kemudian, muncul macan tutul yang mempunyai empat sayap dan empat kepala!
Rồi tới con beo có bốn cánh và bốn đầu!
Binatang-binatang seperti singa, harimau, macan tutul dan beruang, yang kini dapat membahayakan kita, akan berdamai.
Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa.
Atau, bagaimana dengan nubuat bahwa serigala berdiam dengan anak domba dan anak kambing dengan macan tutul?
Còn lúc được biết muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con thì sao?
Kau benar-benar berpikir macan tutul itu mengubah'tutul'- nya?
Cháu thực sự nghĩ bản tính đó sẽ thay đổi à?
Aku akan memburu Anda seperti macan tutul.
Tôi sẽ săn bạn như một báo.
Hanya ada empat puluh Macan tutul Amur liar tersisa dan angka itu terus turun
Chỉ còn có 40 con báo Amur sống trong tự nhiên và con số này ngày càng giảm.
Macan tutul Amur yang melambangkan kerapuhan warisan alami kita.
Loài báo Amur tượng trưng cho sự mỏng manh của tính bảo tồn tự nhiên.
Buaya memakan macan tutul dan menjadi buaya dan macan tutul dan kera.
Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ.
Alkitab menyebut tentang gesit seperti kijang atau macan tutul, berhati-hati seperti ular, dan polos seperti merpati.
Đôi khi Lời Đức Chúa Trời còn dùng đặc tính của động vật để minh họa.
Jika Anda memilih untuk bermain macan tutul...
Nếu bạn chọn để chơi các báo...
2 Binatang buas itu seperti macan tutul, tapi kakinya seperti kaki beruang dan mulutnya seperti mulut singa.
2 Con thú dữ mà tôi thấy trông như con báo, nhưng chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử.
Macan tutul.
Loài báo.
Anda mendengar dia berkata dia memburu kita seperti yang ia berburu macan tutul.
Bạn nghe ông nói rằng ông muốn săn tìm chúng tôi như ông muốn săn báo.
Kemudian, muncullah seekor macan tutul dengan empat sayap dan empat kepala!
Rồi đến lượt con beo bốn cánh bốn đầu!
Alkitab menyamakan orang seperti itu dengan macan tutul yang tidak bisa mengubah bintiknya.
Kinh Thánh so sánh người như thế với một con beo không thể thay đổi các đốm trên thân nó (Giê-rê-mi 13:23).
13 Binatang ketiga ”seperti macan tutul, tetapi ia mempunyai empat sayap makhluk terbang pada punggungnya.
13 Con thú thứ ba “giống như con beo, ở trên lưng có bốn cánh như cánh chim.
Kau menangis menghilangkan macan tutul!
Mày khóc để ám tao hả.
11 Kuda-kuda Babilon lebih cepat daripada macan tutul yang gesit.
11 Ngựa của Ba-by-lôn phi mau hơn cả những con beo nhanh nhẹn.
Macan tutul memakan kera dan menjadi macan tutul dan kera.
Con báo ăn thịt con khỉ... và trở thành cả báo lẫn khỉ.
GESIT SEPERTI MACAN TUTUL BERSAYAP!
NHANH NHƯ CON BEO CÓ CÁNH!
8 Kuda-kudanya lebih cepat daripada macan tutul,
8 Ngựa chúng nhanh lẹ hơn báo,

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macan tutul trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.