maatschappelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maatschappelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maatschappelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ maatschappelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xã hội, thuộc xã hội, sống thành đàn, mặt xã hội, thuộc hội buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maatschappelijk
xã hội(social) |
thuộc xã hội(social) |
sống thành đàn(social) |
mặt xã hội
|
thuộc hội buôn
|
Xem thêm ví dụ
Maar de maatschappelijk werker had een andere agenda. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Kunnen we het geld niet geven aan ondernemers, maatschappelijke organisaties, aan mensen die het nieuwe kunnen creëren? Niet aan de grote, gevestigde bedrijven en grote, lompe overheidsprogramma's? Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
In hun pogingen onafhankelijk van hem te zijn, zouden mensen maatschappelijke, economische, politieke en religieuze stelsels ontwerpen die met elkaar in strijd zouden zijn, terwijl ’de ene mens over de andere mens zou heersen tot diens nadeel’. — Prediker 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Speltheorie is oorspronkelijk een tak van toegepaste wiskunde, vooral gebruikt in economie en politicologie, soms in biologie. Het biedt ons een wiskundige taxonomie van het maatschappelijk leven en het voorspelt wat mensen gaan doen en geloven dat anderen zullen doen en het voorspelt wat mensen gaan doen en geloven dat anderen zullen doen wanneer ieders acties gevolgen hebben voor alle anderen. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Van beroep ben ik maatschappelijk werkster en ik heb in de loop der jaren met veel gezinnen te maken gehad — voornamelijk gezinnen met problemen of grote moeilijkheden. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Wat onze leeftijd, ervaring of maatschappelijke positie ook is, we zijn allemaal zendeling. Bất luận tuổi tác, kinh nghiệm hoặc hoàn cảnh nào trong cuộc sống, chúng ta đều là những người truyền giáo. |
In Duitsland hielden voetballers van Schalke 04 een open trainingssessie, Servië hostte een tv-show en Oekraïne organiseerde een wedstrijd tussen het jeugdelftal van Volyn FC en kinderen die geregistreerd waren bij het stadscentrum van Lusk voor maatschappelijke services aan gezinnen, kinderen en jongeren. Tại Đức, các cầu thủ bóng đá của đội Schalke 04 đã tổ chức một phiên huấn luyện mở, Serbia tổ chức một chương trình truyền hình, Ukraine - một trận đấu giữa đội trẻ của Volyn FC và trẻ em đăng ký tại trung tâm thành phố Lutsk - dịch vụ xã hội cho gia đình, trẻ em và thanh niên. |
Inperking van de markt is een taak voor regeringen en het maatschappelijk middenveld. Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự. |
Salomo lijkt te zeggen dat het beter is nederig te zijn en onbemiddeld, met slechts één knecht, dan wat men nodig heeft voor zijn levensbehoeften te spenderen in een poging een hoge maatschappelijke positie te behouden. (Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội. |
Patiënten die na enkele weken hun medicijnen niet meer innemen omdat zij zich beter voelen, omdat hun voorraad medicijnen op is of wegens het maatschappelijke stigma dat er aan de ziekte kleeft, doden niet alle tbc-bacteriën in hun lichaam. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
In de derde eeuw leidden maatschappelijk onrecht en torenhoge belastingen tot opstand onder de kleine boeren. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
Daarom vinden we de morele, emotionele, psychologische en politieke ruimte niet om afstand te nemen van de realiteit van maatschappelijke verantwoordelijkheid. Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). |
Morele standpunten die zijn gestoeld op een godsdienstig geweten, hebben evenveel recht om in het maatschappelijk debat gehoord te worden. Quan điểm về các vấn đề đạo đức dựa trên niềm tin tôn giáo hoặc dựa trên niềm tin không tôn giáo đều cần phải được xem như nhau trong cuộc thảo luận trước công chúng. |
Wel, zij vormen een internationale broederschap die zich over meer dan 200 landen uitstrekt en die zegeviert over verdeeldheid veroorzakende factoren zoals nationaliteit, ras, taal en maatschappelijke rangen en standen. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Hales nam de 2017 Pioneers of Progress President’s Award in ontvangst van een maatschappelijke instelling in Utah. Hales đã nhận được Giải Thưởng 2017 Pioneers of Progress President từ một tổ chức cộng đồng ở Utah. |
Indien iemand in zijn huiselijk leven geen vrede kent, is hij gewoonlijk te beklagen, ongeacht zijn rijkdom of zijn maatschappelijke positie. Nếu đời sống gia-đình của một người không được bình-an, thì người ấy thường là người khổ-sở mặc dù là giàu có hay có địa-vị cao đi nữa. |
Mocht u geneigd zijn te denken dat de maatschappelijke ladder beklimmen de weg naar zekerheid vormt, vraag u dan af: ’Wie op de ladder heeft werkelijk het punt van echte zekerheid bereikt? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
2 Wij dienen er niet van uit te gaan dat iemands belangstelling voor de waarheid wordt bepaald door factoren zoals nationale of culturele achtergrond of door maatschappelijke positie. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
Rond die tijd werd ik me ook bewust van het maatschappelijk onrecht om me heen. Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. |
Met het oog op het bewaren van maatschappelijke orde onder mensen met zondige neigingen, beklemtoonde hij de belangrijkheid van li, wat fatsoen, wellevendheid en de orde der dingen betekent. Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc. |
Het rapport zei verder dat wereldwijde armoede, aanhoudende ongelijkheid en roofbouw op natuurlijke hulpbronnen er de oorzaak van kunnen worden dat de samenleving „van de ene ecologische, maatschappelijke en veiligheidscrisis naar de andere” wankelt. Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
Er is een idee dat me intrigeert, denk hier eens over na: begrijpen we grote individuele en maatschappelijke veranderingen en omwentelingen beter als we het bekijken vanuit een vertrouwensperspectief? Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin. |
In hetzelfde artikel werd ook gezegd: „Zij zouden in onze tijd best eens tot het uiterste kunnen gaan — om ons maatschappelijk kapot te maken, om ons als ecclesia lam te leggen, misschien om ons letterlijk te doden.” Bài báo ấy cũng nói: “Chúng ta không biết họ có thể đi đến chỗ cực đoan trong thời chúng ta hay không bằng cách cô lập hóa chúng ta, giải tán tổ chức, hay có lẽ giết chúng ta nữa”. |
Met verschillende opties voor contentuitsluitingen voor uw campagnes in het Display Netwerk (zoals live videostreams, gevoelige maatschappelijke kwesties en content voor volwassenen) heeft u meer controle over waar uw advertenties worden weergegeven in het Display Netwerk en op YouTube. Với nhiều tùy chọn loại trừ nội dung cho chiến dịch trên Mạng Hiển thị (chẳng hạn như video phát trực tiếp, các vấn đề xã hội nhạy cảm và nội dung dành cho người trưởng thành), bạn sẽ kiểm soát tốt hơn vị trí quảng cáo hiển thị trên Mạng Hiển thị và YouTube. |
En het idee dat hij had was om een werkplaats op te richten waar ingenieurs het genot kunnen voelen van technologische innovatie, zich bewust kunnen zijn van hun maatschappelijke missie en naar hartenlust werken. Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maatschappelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.