maar liefst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maar liefst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maar liefst trong Tiếng Hà Lan.
Từ maar liefst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngay cả, cùng, đều, thậm chí, làm cho ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maar liefst
ngay cả(even) |
cùng(even) |
đều(even) |
thậm chí(even) |
làm cho ngang(even) |
Xem thêm ví dụ
In de jaren 1960 sluiten zich maar liefst één miljoen nieuwe leden aan. Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi. |
De collectie bestond uit maar liefst 2412 voorwerpen, waaronder 975 handschriften en boekrollen. Tổng cộng lên đến con số khổng lồ là 2.412 tài liệu, gồm 975 cuộn và bản chép tay. |
Er waren maar liefst meer dan 34.000 aanwezigen in acht steden en er waren 2260 dopelingen! Có hơn 34.000 người tham dự tại tám thành phố, và có 2.260 người làm báp têm! |
Van de totale bevolking van deze drie plaatsen is maar liefst 1 op de 4 een Getuige! * Tại những thị trấn này, trung bình cứ 4 người dân thì có 1 người là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
En er is een gedicht, maar dat is maar liefst 46 strofes. Và có một bài thơ, nhưng tôi nghĩ ăn súp được rồi vì nó dài đến 46 đoạn. |
In 2030 zullen we in de wereld maar liefst 50 van deze megastadclusters hebben. Đến 2030, chúng ta sẽ có nhiều hơn cỡ 50 cụm siêu đô thị trên thế giới. |
Maar liefst 165 miljoen mensen zouden sterven. Cỡ khoảng 165 triệu người sẽ chết. |
Dat groeit met 2,5% per jaar, dus vorig jaar zagen we maar liefst 1,5 miljoen publicaties. Tốc độ gia tăng hằng năm khoảng 2.5%, vì thế, đến năm vừa rồi có hơn 1.5 triệu bài báo được xuất bản. |
Zelfs in de best uitgeruste landen ter wereld is deze kloof in levensverwachting maar liefst 20 jaar. Ngay cả trong các nước có nguồn lực tốt nhất trên thế giới, khoảng cách tuổi thọ này là khoảng 20 năm. |
Als het daglicht vervaagt, vult de lucht zich met maar liefst een miljoen spreeuwen. Khi ánh sáng ban ngày tắt dần, bầu trời gây sửng sốt với khoảng một triệu chim sáo đá. |
Dit zou maar liefst vier miljard mensen online kunnen brengen, die vandaag weinig of geen internetverbinding hebben. Hệ thống có thể mang Internet đến với trên 4 tỷ người, họ là những người chưa có kết nối Internet hoặc kết nối quá khó khăn. |
Onze familie behoorde maar liefst tot drie verschillende religies. Thật vậy, gia đình tôi thuộc ba tôn giáo khác nhau. |
Aan het begin van de eeuw stond de kindersterfte maar liefst op 34 procent. Vào thời kỳ đầu thế kỷ này, tử suất của trè em sơ sinh giữ nguyên ở mức 34 phần trăm. |
Degenen die verwachten dat de toekomst beter zal zijn: maar liefst 82 procent. Số người trông đợi tương lai tốt đẹp hơn: 82%, đáng kể. |
Maar liefste, je hebt me er al dozijnen gegeven. Nhưng, anh yêu, anh đã tặng em cả chục đôi rồi. |
„Er zijn maar liefst 800 aanklachten tegen Jehovah’s Getuigen in Groot-Montreal.” Có khoảng 800 lời cáo buộc Nhân Chứng Giê-hô-va tại Montreal [thuộc Quebec] và những vùng kế cận”. |
Hierbij vallen maar liefst 270 doden, onder wie 11 inwoners van het stadje. 270 người từ 21 quốc gia thiệt mạng, kể cả 11 người ở mặt đất. |
Dit boek heeft 1414 pagina's en weegt maar liefst 3,5 kg. Cuốn sách dày 1414 trang. nặng hơn 3 kg. |
Maar liefst geen droefheid of vaarwel Và xin cho không có sự buồn bã vì tạm biệt, |
En er waren maar liefst 5000 mannen; dus vrouwen en kinderen niet meegerekend. Số người ăn có tới năm ngàn đàn ông, không kể đàn bà và trẻ con. |
Dat is maar liefst 2000 ton per jaar. Khoảng 2000 tấn một năm. |
Het aantal ziekenhuisopnames daalde met maar liefst 8,5%. Tỷ lệ nằm viện giảm tận 8.5%. |
Sinds 1914 heeft oorlog maar liefst aan ruim 100 miljoen mensen het leven gekost! Kể từ năm 1914 có hơn 100 triệu người đã chết vì chiến tranh! |
In zijn Bergrede deed hij maar liefst 21 aanhalingen uit acht verschillende boeken van de Hebreeuwse Geschriften. Trong Bài Giảng trên Núi, ngài trích dẫn 21 lần từ tám sách khác nhau trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maar liefst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.