मांसाहारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मांसाहारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मांसाहारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मांसाहारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Động vật ăn thịt, ăn thịt, ăn thịt động vật, dâm đãng, loài ăn thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मांसाहारी
Động vật ăn thịt
|
ăn thịt(flesh-eating) |
ăn thịt động vật(zoophagous) |
dâm đãng
|
loài ăn thịt
|
Xem thêm ví dụ
इसके मुख्यतः तीन कारण हैं: पशु-प्राणी के साथ अहिंसा का सिद्धांत; आराध्य देव को केवल "शुद्ध" (शाकाहारी) खाद्य प्रस्तुत करने की नीयत और फिर प्रसाद के रूप में उसे वापस प्राप्त करना; और यह विश्वास कि मांसाहारी भोजन मस्तिष्क तथा आध्यात्मिक विकास के लिए हानिकारक है। Có 3 nguyên nhân chính cho việc này, đó là: nguyên tắc đạo đức không hành hạ súc vật (ahimsa); mục đích chỉ dâng cúng cho một vị thần những thức ăn "tinh khiết" (món chay) và sau đó nhận lại nó dưới dạng món prasad (một loại thực phẩm giống như kẹo); và niềm tin xác tín rằng những thức ăn mặn có thể ảnh hưởng đến tâm thức và việc khai sáng tâm linh. |
CDV घरेलू कुत्तों और अन्य मांसाहारियों से फैलता है; 1994 में सेरेन्गेती राष्ट्रीय उद्यान में कई सिंहों में न्यूरोलोजिकल लक्षण देखे गए जैसे सीज़र्स. इस प्रकोप के दौरान, कई सिंह निमोनिया और इन्सेफेलाइटिस से मर गए। CDV lây lan bởi chó nhà và các động vật ăn thịt khác; một vụ dịch năm 1994 tại Vườn quốc gia Serengeti dẫn đến nhiều con sư tử phát triển các triệu chứng thần kinh như co giật. |
तथा उन्होंने पीकी ब्लाइंडर्स में अपनी भूमिका के लिए फिर से माँसाहार शुरू कर दिया था। Ông không chắc ông sẽ xuất hiện trở lại trong vai Mr. Bean. |
(दानिय्येल 1:15) इसे इस बात का सबूत मान लेना सही नहीं कि शाकाहारी खाना माँसाहारी खाने से बेहतर है। (Đa-ni-ên 1:15) Đừng coi đây là bằng chứng chế độ ăn rau tốt hơn chế độ ăn thịt béo bổ. |
शुक्र है कि हमारी कोई भी बस पानी में नहीं गिरी—यह एक अच्छी बात थी, ख़ासकर इसलिए कि वह नदी मांसाहारी पिरान्हा मछली के लिए प्रसिद्ध थी! Đáng mừng thay là chúng tôi không bao giờ bị xe buýt rớt xuống sông—may mắn thật, đặc biệt vì sông ấy nổi tiếng là có cá piranha ăn thịt người! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मांसाहारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.