luxemburgo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luxemburgo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luxemburgo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ luxemburgo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là luxembourg, Luxembourg, Lục Xâm Bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luxemburgo

luxembourg

Desculpe, não a vi em Luxemburgo, mas tinha assuntos urgentes em outro local.
Xin lỗi vì đã lỡ hẹn tại Luxembourg, nhưng tôi đã có việc gấp ở nơi khác.

Luxembourg

proper (Luxemburgo (cidade)

Desculpe, não a vi em Luxemburgo, mas tinha assuntos urgentes em outro local.
Xin lỗi vì đã lỡ hẹn tại Luxembourg, nhưng tôi đã có việc gấp ở nơi khác.

Lục Xâm Bảo

proper

Xem thêm ví dụ

Além disso, mantém sucursais no exterior (Barcelona, Frankfurt, Luxemburgo, Hong Kong, Johannesburg, Nova York, Seul, Singapura, Tokyo, Melbourne, Kuala Lumpur, Sydney e Auckland) e uma subsidiária em Londres.
Ngoài ra, nó duy trì các chi nhánh ở nước ngoài tại Barcelona, Frankfurt, Luxembourg, Hong Kong, Johannesburg, New York City, Seoul, Singapore, Tokyo, Melbourne, Kuala Lumpur, Sydney và Auckland, và một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn ở London.
O nome “Países Baixos” se refere à região costeira entre Alemanha e França, incluindo o território da atual Bélgica, Holanda e Luxemburgo.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Desde o início da guerra da Jugoslávia, Luxemburgo tem recebido muitos imigrantes oriundos da Bósnia e Herzegovina, da Sérvia e de Montenegro.
Kể từ khi bắt đầu cuộc chiến tranh Nam Tư, Luxembourg đã tiếp nhận nhiều người nhập cư từ các nước Bosnia và Herzegovina, Montenegro và Serbia.
Desculpe, não a vi em Luxemburgo, mas tinha assuntos urgentes em outro local.
Xin lỗi vì đã lỡ hẹn tại Luxembourg, nhưng tôi đã có việc gấp ở nơi khác.
Europa/Luxemburgo
Châu Âu/Luxembourg
Luxemburgo é um país trilingue, onde o alemão, o francês e o luxemburguês são línguas oficiais.
Luxembourg là một nước với ba thứ tiếng; tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Luxembourg là những ngôn ngữ chính thức.
Em 1437, a Casa de Luxemburgo sofreu uma crise sucessória, precipitada pela falta de um herdeiro masculino para assumir o trono, que levou a venda do território para Filipe III de Borgonha.
Vào năm 1437, Hoàng gia Luxembourg khủng hoảng về vấn đề thừa kế, bắt đầu bởi việc thiếu một người con trai nối ngôi, dẫn đến việc vùng đất này bị bán cho Philip Người tốt của xứ Burgundy.
Ver artigo principal: História de Luxemburgo A história de Luxemburgo começa com a aquisição de Lucilinburhuc (hoje Castelo de Luxemburgo) por Siegfried, conde de Ardenas, em 963.
Lịch sử được ghi lại của Luxembourg bắt đầu với việc chiếm được Lucilinburhuc (ngày nay là lâu đài Luxembourg) bởi Siegfried, Bá tước xứ Ardennes vào năm 963.
Em 2005, um referendo sobre o tratado da UE, que estabelece uma constituição para a Europa, teve lugar em Luxemburgo.
Vào năm 2005, một trưng cầu dân ý về hiến pháp chung châu Âu đã được tổ chức ở Luxembourg.
Em anos posteriores, suas designações os levaram a diferentes lugares — principalmente na Alemanha, Áustria, Luxemburgo, Canadá e Estados Unidos.
Về sau, nhiệm sở mới đã dẫn họ đến nhiều nước, chủ yếu là Đức, Áo, Luxembourg, Canada và Hoa Kỳ.
Ver artigo principal: Catolicismo em Luxemburgo O Luxemburgo é um Estado laico, mas o estado reconhece determinadas religiões como oficiais para o país.
Bài chi tiết: Tôn giáo tại Luxembourg Luxembourg là một quốc gia thế tục, nhưng nhà nước công nhận một số các tôn giáo chính thức.
Olhe o que houve em Luxemburgo.
Hãy nhìn những gì đã xảy ra tại Luxembourg.
Após o grande sucesso do primeiro torneio, seis novas nações enviaram seus respectivos representantes, foram elas: Bulgária, Tchecoslováquia, Inglaterra, Luxemburgo, Romênia e Turquia.
Sau thành công lớn của giải đấu đầu tiên, sáu quốc gia cử đại diện tham gia: Bulgaria, Tiệp Khắc, Anh, Luxembourg, Romania và Thổ Nhĩ Kỳ.
O “Drama da Criação” foi exibido na Áustria, na Alemanha, em Luxemburgo, na Suíça, e a plateias de língua alemã em outros lugares.
“Kịch về sự sáng tạo” được trình chiếu ở Áo, Đức, Luxemburg, Thụy Sĩ và cho người nói tiếng Đức ở những nơi khác.
O casamento entre pessoas do mesmo sexo se tornou legal em Luxemburgo em 1 de janeiro de 2015.
Hôn nhân đồng giới đã trở thành hợp pháp tại Luxembourg vào ngày 1 tháng 1 năm 2015.
Mas geralmente eles param quando vêem que eu não ligo.” — Francesca, Luxemburgo.
Nhưng các bạn thường để tôi yên khi thấy lời chế giễu không có tác dụng gì hết”.—Francesca, Luxembourg.
Ganhou seu primeiro título da ITF em Pétange, Luxemburgo.
Cô giành danh hiệu ITF tại Pétange, Luxembourg.
Fundada em Bruxelas, na Bélgica, em 1989, a Regus tem sede em Luxemburgo, emprega 8.375 colaboradores e está cotada na Bolsa de Valores de Londres no índice FTSE 250.
Thành lập tại Brussels, Bỉ, năm 1989, Regus có văn phòng chính tại Thành phố Luxembourg, Luxembourg, với 8,375 nhân viên, và có mặt trên sàn chứng khoán Sở giao dịch chứng khoán London và là một thành viên của FTSE 250 Index.
"Eu sei que o teu pai não estava no Luxemburgo, "estava em Sing Sing.
Ta biết cha Ngươi thực sự không ở Luxembourg, ông ta đang ở nhà tù Sing Sing.
Em 10 de Maio de 1940, a Alemanha invadiu o Luxemburgo, os Países Baixos e a Bélgica de acordo com o Plano Amarelo (Fall Gelb).
Ngày 10 tháng 5 năm 1940, Quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) đã đồng loạt xâm chiếm Luxembourg, Hà Lan và Bỉ theo Kế hoạch Vàng (Fall Gelb).
— “Milorde, lembrai-vos do cercadinho de cabras do Luxemburgo?”
"""Thưa Huân tước, ngài còn nhớ khu vườn kín thả dê ở Luxembourg chứ?"""
No mesmo ano, Luxemburgo juntou-se a Zollverein.
Cũng cùng năm đó, Luxembourg gia nhập Zollverein.
Seguindo a eclosão da Primeira Guerra Mundial em 1914, o Exército Alemão abriu a Frente Ocidental inicialmente invadindo Luxemburgo e a Bélgica, ganhando então controle militar de importantes regiões industriais no nordeste da França.
Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp.
As acusações contra quatro delas — cidadãos da Grã-Bretanha, da França e de Luxemburgo — foram subseqüentemente retiradas.
Sau đó, tòa bác bỏ lời buộc tội bốn người trong nhóm này—công dân của Anh, Pháp và Lục Xâm Bảo.
O Rei dos Países Baixos se manteve Chefe de Estado, bem como Grão-Duque do Luxemburgo, mantendo sua união entre os dois países até 1890.
Vua Hà Lan vẫn là Người lãnh đạo nhà nước như là Đại công tước xứ Luxembourg, duy trì mối liên hệ dân tộc giữa hai nước cho đến năm 1890.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luxemburgo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.