luvas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luvas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luvas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ luvas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hối lộ, bít tất tay, găng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luvas

hối lộ

bít tất tay

(gloves)

găng tay

(gloves)

Xem thêm ví dụ

O meu celular que está no seu porta-luvas.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
Estava no porta-luvas.
Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay.
Traga-me uma luva.
Ferris, đưa tôi bao tay..
Encontrá-la por acaso seria como encontrar uma agulha num palheiro, de olhos vendados e com luvas de basebol.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Usamos botas, chapéus, luvas, toucas, óculos-de-sol, e estamos preparados.
Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
Abra o porta-luvas.
Mở ngăn đựng găng tay ra.
Assim, se quiser ajudar uma ave ferida, use luvas e lave as mãos depois.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
Digam isso a qualquer pai de cancro pediátrico que já pegou numa luva e a transformou num balão ou que já transformou uma seringa num foguetão, ou que deixou o filho andar com o suporte do soro pelos corredores do hospital como se fosse um carro de corrida.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
Porque anda com as mãos tapadas por luvas?
Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay?
Mandado de busca, luvas...
Giấy khám xét, găng tay...
Era uma dessas luvas perfumadas que os namorados gostam de arrancar de uma bela mão.
Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp.
Durante dois anos, lutei com o dilema de acordar às quatro e meia de uma manhã de sexta feira, conduzir até a prisão, descer, de luvas e bem limpa, pronta para receber o corpo de um prisioneiro executado, remover os órgãos e depois transportar esses órgãos para o hospital recetor, enxertar a dádiva da vida num recetor, nessa mesma tarde.
Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó.
Têm todos luvas?
Đeo găng hết chưa?
Usavam luvas e botas de pele e queimavam gordura de foca para se manterem aquecidos.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.
Onde diabos está a minha luva?
Găng tay của tớ đâu?
Dá-me as tuas luvas.
Đưa bao tay đây.
«Um hub USB que cabe como uma luva em sua mesa».
Stevie như một chiếc găng tay vừa vặn trên bàn tay vậy.”
Então, me deram luvas brancas e me enfiaram num elevador.
Cho nên họ đưa tôi một đôi găng tay trắng và nhét tôi vô một cái thang máy.
Robert se curvou como se fosse abrir o porta-luvas.
Robert nghiêng qua một bên dường như để lấy gì đó trong ngăn tủ.
Há seis semanas, prometi que estaria em casa a tempo... para dar a sua primeira luva de beisebol.
Sáu tuần trước, mình đã hứa là sẽ về nhà kịp lúc để tặng cho Sean cái găng tay bóng chày đầu tiên của nó.
Alice se sentiu tão desesperada que estava pronta para pedir ajuda a qualquer um, por isso, quando o Coelho chegou perto dela, ela começou, em voz baixa, tímida: " Se você, por favor, senhor - " O Coelho estremeceu violentamente, deixou cair o garoto branco luvas e ventilador, e skurried longe na escuridão tão duro quanto ele podia ir.
Alice cảm thấy rất tuyệt vọng rằng cô đã sẵn sàng để yêu cầu giúp đỡ của bất kỳ một, vì thế, khi các Rabbit đến gần cô, cô bắt đầu bằng một giọng thấp, nhút nhát, " Nếu bạn xin vui lòng, thưa ông - " Rabbit bắt đầu dữ dội, bỏ đứa trẻ trắng găng tay và các fan hâm mộ, và skurried đi vào bóng tối như cứng như ông có thể đi.
Os sistemas de armas do traje mudaram ao longo dos anos, mas armas ofensivas padrão do Homem de Ferro têm sido sempre os raios repulsor que são disparadas a partir das palmas de suas luvas.
Các hệ thống vũ khí của bộ áo giáp đã thay đổi trong những năm qua, nhưng vũ khí tấn công chủ yếu Iron Man luôn luôn có được những tia Repulsor được bắn đi từ lòng bàn tay của găng tay của mình.
Agora tomei-lhe o jeito como uma luva velha.
Giờ thì tôi có đầy đủ kinh nghiệm rồi.
Aquele com os papéis no porta-luvas... registrado em nome da empresa de linguiça.
Có một tờ giấy trong ngăn chứa đồ. Đăng ký dưới tên công ty sản xuất sữa bò của anh.
Eduardo foi enterrado com a camisa, touca e luvas que havia usado em sua coroação, já que sua efígie o mostra como rei, segurando o cetro e orbe e usando uma coroa de folhas de morango.
Edward được chôn cất trong trang phục áo sơmi, mũ và găng tay sử dụng trong lễ đăng quang của ông, và hình nộm mô tả ông trong tư cách một quân vương, tay cầm quyền trượng và bảo châu, đầu đội vương miện lá dâu tây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luvas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.