lupus trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lupus trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupus trong Tiếng Rumani.
Từ lupus trong Tiếng Rumani có nghĩa là Lupus ban đỏ hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lupus
Lupus ban đỏ hệ thống
|
Xem thêm ví dụ
A raspuns la ultimul tratament pentru Lupus? Cậu ta có phản ứng lại với điều trị bệnh Lupus không? |
Lupusul se tratează de obicei cu medicamente. Lupus thường được điều trị bằng thuốc. |
Cred că băiatul dvs. are lupus. Tôi nghĩ con anh bị bệnh lupus. |
Nu-i lupus. Không phải bệnh Lupus. |
I-au cedat rinichii din cauza Lupusului. Đó là suy thận do Lupus. |
Dacă adaugi faptul că tuşeşte cu sânge vei avea trei indicii care indică lupusul. Cộng thêm việc ho ra máu ta đã có 3 triệu chứng nói lên bệnh lupus. |
Asta înseamnă că dacă Jackson are lupus sau cealaltă chestie, trebuie să renunţe la hormoni? Thế có phải là nếu Jackson bị SLE hay gì khác thì nó phải ngừng dùng hooc-môn? |
Deci este infecţie, lupus, droguri sau cancer! Vậy là nhiễm trùng, bệnh lupus, ma túy hoặc ung thư. |
La fel si Lupus Nefritis si poate cauza si umflarea tesuturilor. Và viêm thận Lupus cũng là nguyên nhân gây sưng tấy mô. |
Astfel am reuşit să încep multe conversaţii frumoase.“ (Magdalena — lupus eritematos sistemic) Điều đó giúp tôi bắt đầu nhiều cuộc nói chuyện thú vị”.—Chị Magdalena, bị bệnh lupút ban đỏ hệ thống. |
Un bătrân de congregaţie spune: „La grupa de studiu la care merg, o soră suferă de diabet şi de insuficienţă renală, alta are cancer, alte două surori au o formă gravă de artrită, iar una lupus şi fibromialgie. Một trưởng lão nói: “Trong nhóm học cuốn sách mà tôi tham dự, một chị bị bệnh tiểu đường và hư thận, một chị bị ung thư, hai chị bị thấp khớp nặng, còn một người bị bệnh luput và u xơ đau nhức. |
De exemplu, Magdalena a fost diagnosticată la vârsta de 18 ani cu lupus eritematos sistemic, o boală autoimună. Lúc 18 tuổi, chị Magdalena được chẩn đoán là mắc bệnh lupút ban đỏ hệ thống (systemic lupus erythematosus), một loại bệnh mà hệ miễn dịch của cơ thể dường như tự tấn công các cơ quan khác. |
Lupusul cauzeaza sistemul imun sa devina hiperactiv. Lupus ban đỏ hệ thống làm hệ miễn dịch trở nên hoạt động thái quá. |
Dacă era o pisică imaginară, ar fi lupus dar dacă e o pisică reală, nu este lupus? Vậy là nếu cậu ta tưởng tượng ra 1 con mèo ko có thật, cậu ta bị Lupus, nhưng vì nó có thật nên ko phải Lupus? |
Analize sanguine complete, inclusiv testul ANA pentru lupus. Kiểm tra máu toàn diện, và cả kháng nhân cho bệnh lupus. |
Am spus că e mai probabil să aibă lupus, dar dacă îI tratăm de lupus şi el are hepatita E... Tôi nói bệnh lupus hợp lý hơn nhiều, nhưng nếu chúng ta điều trị lupus trong khi đó là viêm gan E... |
Pai Lupus ii o boala cronica, dar in general controlabila. Lupus là bệnh mãn tính nhưng nói chung là nó kiểm soát được. |
Lupus, Behcet... Lupus, Behcet... |
95% din pacienţii cu lupus sunt pozitivi la testul cu anticorpi antinucleari. 95% bệnh nhân lupus có kết quả dương tính khi kiểm tra kháng thể kháng nhân. |
Dacă nu este lupus, atunci ce e? Nếu không phải là bệnh lupus thì là gì? |
Dacă nu are febră şi are nivelul leucocitelor normal ar putea avea lupus. Nếu là bệnh lupus thì có thể giải thích được không có sốt và lượng bạch cầu. |
Durează ani întregi pentru ca lupusul să ajungă în stagiul ăsta. Lupus phải mất nhiều năm mới tiến triển đến mức này. |
Joanne a decedat din cauza unor complicații apărute din cauza bolii autoimune lupus, la vârsta de 19 ani. Bà Joanne qua đời do những biến chứng phát sinh từ căn bệnh tự nhiễm lupus khi bà chỉ mới 19 tuổi. |
Testul ANA pentru lupus este tot negativ. Kháng nhân cho bệnh lupus cũng âm tính. |
Lupus sau polimiozită. Lupus hoặc là viêm đa cơ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupus trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.