lupta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lupta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupta trong Tiếng Rumani.

Từ lupta trong Tiếng Rumani có nghĩa là chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lupta

chiến đấu

verb

Vreau să lupt alături de cei ce luptă pentru cei vii.
Tôi muốn chiến đấu cho phe nào chiến đấu vì sự sống.

Xem thêm ví dụ

E povara mea să lupt cu demonul Apophis noapte după noapte.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
Iată de ce li se spune creştinilor în Efeseni 6:12: „Lupta noastră nu este împotriva sângelui şi cărnii, ci împotriva căpeteniilor, împotriva domniilor, împotriva stăpânitorilor acestor întunecimi, împotriva duhurilor răutăţii în locurile cereşti“.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Oricum, sunt sigur că s-ar bucura de o luptă.
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.
Un factor care a ajutat apărarea republicană a fost sosirea Brigăzilor Internaționale, deși doar 3000 dintre membrii acestora au participat la luptă.
Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến.
Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Biblia ne îndeamnă „să nu fac[em] luptă de cuvinte“ (2 Timotei 2:14, 15).
Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15).
El a remarcat că „peste un miliard de oameni trăiesc actualmente în sărăcie lucie“ şi că „lucrul acesta a agravat cauzele luptelor violente“.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
În dimineața zilei de 8 februarie, au avut loc mai multe lupte între avioane de vânătoare deasupra plajei Sarimbun și în alte zone din vest.
Sáng ngày 8 tháng 2, một số trận không chiến đã diễn ra tại bãi biển Sarimbun và khu vực phía tây.
Dar războiul s-a terminat şi nu trebuie să mai luptăm.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
Are toate luptele lui importante şi ilustraţii de calitate
Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp
De ce nu plănuim să luptăm într-un mod diferit, și să-i surprindem?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
7 În primul rînd, trebuie să luptăm pentru a nu fi distraşi.
7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm.
Faraj, așa cum se numește respectivul militant, a adăugat: „La începutul operațiunii sale, Turcia a încercat să inducă în eroare publicul, afirmând că luptă împotriva SIIL, dar antrenează în realitate membrii SIIL și îi trimite în Afrin”.
Faraj, tên của một người theo ISIS trước đây thêm vào: "Thổ Nhĩ Kỳ khi bắt đầu hoạt động đã cố lừa người ta bằng cách nói rằng họ đang chiến đấu chống lại ISIS, nhưng thực ra họ đang đào tạo các thành viên ISIS và gửi họ đến Afrin".
Azi, mătușa mea luptă curajos și trece prin tot acest proces cu o atitudine pozitivă.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Pastorul Harry Emerson Fosdick a mărturisit: „Chiar în bisericile noastre am înălţat stindardul de luptă.(. . .)
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
În timpul acestor lupte, forțele comandate de Hoepner, beneficiind de sprijinul Luftwaffe, au decimat corpul de cavalerie al lui Prioux.
Trong quá trình này lực lượng của ông ta đã cùng với Luftwaffe làm suy yếu Quân đoàn Kỵ binh của Prioux.
Ei bine, domnilor, dacă Georgia intră în război voi lupta alături de ea.
Ờ, thưa các quý ông, nếu Georgia đấu tranh tôi sẽ theo tới cùng.
A cucerit-o, poate, prin luptă.
Có thể anh ta đã thắng trong cuộc chiến.
A fost o luptă pe cinste.
Đó là một trận xuất sắc.
O luptă glorioasă?
Trong chiến trận vinh quang?
Se pare că unul dintre dragonii lui Daenerys a fost rănit de suliţe în arenele de luptă din Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Având în vedere amploarea fenomenului, multe naţiuni şi-au unit forţele în lupta împotriva lui.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Acesta armă a fost folosită de dinainte de Primul Război Mondial și până în anii 1960 și, cu versiuni răcite cu aer, pe mai multe avioane de luptă aliate folosite în Primul Război Mondial.
Nó phục vụ từ trước Chiến tranh thế giới thứ nhất cho đến sau năm 1960, các phiên bản khác được giải nhiệt bằng gió của nó phục vụ trên nhiều máy bay chiến đấu của lực lượng không quân Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Mosia 9–10 conţine o relatare despre două perioade de timp diferite, când lamaniţii au venit să lupte împotriva lui Zenif şi a oamenilor săi.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.