luni trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luni trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luni trong Tiếng Rumani.

Từ luni trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thứ hai, ngày thứ hai, Ngày thú Hai, ngày thứ hai, thứ hai, Ngày thú Hai, Thứ Hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luni

thứ hai

noun (Prima zi a săptămânii în mod tradiţional, în Europa; a doua zi după sistemul oficial de numerotare în Statele Unite ale Americii.)

Ea a deschis câteva luni după al doilea inaugural lui Roosevelt.
Nó được khánh thành vài tháng sau lễ nhậm chức lần thứ hai của Roosevelt.

ngày thứ hai

noun

Iar, luni, tatăl meu m-a dus la aeroport.
ngày thứ Hai đó, cha tôi đã đưa tôi ra sân bay.

Ngày thú Hai

noun

ngày thứ hai

noun

Cei de Luni sunt aici, unde altundeva să fie?
Cái của ngày thứ hai ở đây đúng không, còn ở đâu nữa?

thứ hai

noun

Luni dimineaţa, nu mă puteam gândi decât la următoarea săptămână.
Mỗi sáng thứ Hai, tôi chỉ nghĩ tới tuần kế tiếp.

Ngày thú Hai

noun

Thứ Hai

noun

Luni e ziua de naştere a lui Issa.
Thứ Hai tới là sinh nhật Issa.

Xem thêm ví dụ

Eu sunt misionarul care nu a primit nicio scrisoare de la mama şi tatăl meu în primele nouă luni în câmpul misiunii.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Salonul Internațional Auto de la Geneva este un show auto anual ținut în luna martie în orașul elvețian Geneva.
Triển lãm mô tô Geneva (tiếng Anh: Geneva International Motor Show, tiếng Pháp: Salon international de l'automobile de Genève) là một triển lãm tổ chức tháng 3 hàng năm tại thành phố Genève, bang Genève của Thụy Sĩ.
La început mă duceam o dată pe săptămână, apoi o dată pe lună, iar acum şi mai rar.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Are numai două luni, cred.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Această şcoală a durat patru luni, iar mai târziu, au fost ţinute clase asemănătoare atât în Kirtland, precum şi în Missouri, unde au participat sute de oameni.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Câteva luni mai târziu, vice-președintele de la Fox, Scott Neeson, a călătorit în Dalbeattie, Scoția, locul unde a trăit Murdoch, pentru a livra o scuză personală și pentru a dona 5000 de lire sterline Liceului din Dalbeattie pentru Premiul Memorial William Murdoch al școlii.
Vài tháng sau, phó giám đốc của hãng Fox, Scott Neeson, đã tới Dalbeattie, Scotland, nơi Murdoch từng sống, để nói lời xin lỗi cá nhân, và quyên góp 5.000 bảng Anh cho trường trung học Dalbeattie để thúc đẩy Giải thưởng Tưởng nhớ William Murdoch của trường này.
Dacă unor vestitori nu li s-a făcut încă o vizită de păstorire, bătrânii ar trebui să-şi planifice să-i viziteze cu suficient timp înainte de sfârşitul lunii aprilie.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
(Sidney Rigdon a fost eliberat la sfârşitul lunii februarie.)
(Sidney Rigdon được thả ra vào cuối tháng Hai.)
Luni, 17 septembrie, am scos de sub dărâmături corpurile neînsufleţite ale unor pompieri care se avântaseră în clădiri în acea zi de marţi.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Ai articolul meu pe birou de 4 luni.
Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời.
Se ştie că tinerii obişnuiesc să cheltuiască câte 200 de dolari americani pe lună în aceste localuri.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Am avut o sarcină grea pentru că a trebuit să stau nemișcată în pat 8 luni.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
28 Aşa cum am menţionat, pe parcursul ultimelor luni ale celui de-al doilea război mondial, Martorii lui Iehova şi-au reafirmat hotărârea de a preamări guvernarea lui Dumnezeu, slujindu-I ca organizaţie teocratică.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
În Psalmul 8:3, 4, David a exprimat veneraţia ce l-a cuprins: „Cînd privesc cerurile, lucrarea mîinilor Tale, luna şi stelele pe care le-ai aşezat Tu, îmi zic: «Ce este omul, ca să Te gîndeşti la el şi fiul omului, ca să-l bagi în seamă?»“
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Probabil că o să te pierdem de partea întunecată a lunii.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
În cele două luni cât am stat acolo, mi s-au explicat mai multe învăţături biblice.
Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
În 7 luni, am ucis 6 dintre cele 11 nume.
Trong 7 tháng ta đã khử được 6 trong 11 cái tên.
Acum câţiva ani, am petrecut câteva luni în Europa pentru a vedea principalele expoziţii de artă internaţionale care au pulsul a ceea ce se presupune că se întâmplă în lumea artei.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
Apoi vă desprindeţi şi mergeţi 60 ore spre lună.
Sau đó các anh sẽ đi tiếp và đi vòng quanh mặt trăng trong 60 giờ.
În 2012 Google a anunțat că a pus un algoritm să se uite pe YouTube și să ronțăie datele cu 16000 de calculatoare timp de o lună, învățând singur despre concepte ca oamenii și pisicile doar privind videoclipuri.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
În mai puţin de trei luni, 30 000 de soldaţi, conduşi de Cestius Gallus, guvernatorul roman al Siriei, înconjoară Ierusalimul.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Vă sun pentru că au trecut patru luni, şi nu am primit încă prima plată.
Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông.
24 Dar, în zilele acelea, după necazul acela, soarele se va întuneca, luna nu-şi va mai da lumina ei, 25 stelele vor cădea din cer şi puterile care sunt în ceruri vor fi clătinate.
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
Și într-adevăr cred că, odată ce un grup e pe orbită în jurul Pământului -- dacă nu o fac ei, o fac eu -- vom depozita combustibil pe parcurs, vom crea o linie directă de zbor spre Lună şi vom înșfăca niște terenuri.
Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luni trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.