lunas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunas trong Tiếng Indonesia.

Từ lunas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Sống thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunas

Sống thuyền

Bahtera itu tidak punya haluan ataupun buritannya, tidak punya lunas ataupun sirip kemudinya—tidak punya lekukannya.
Nó không có đuôi, mũi, sống thuyền, bánh lái và không có đường cong nào.

Xem thêm ví dụ

Maaf, kami tak bisa memulangkannya tanpa pelunasan.
Xin lỗi, nếu không trả đủ tiền thì chúng tôi không thể để Max đi.
Sebab kamu telah dibeli dan harganya telah lunas dibayar: Karena itu muliakanlah Allah dengan tubuhmu!’ (1 Korintus 6:19–20).
“Vì chưng anh em đã được chuộc bằng giá cao rồi. Vậy, hãy lấy thân thể mình làm sáng danh Đức Chúa Trời (1 Cô Rinh Tô 6:19–20).
Mengenai tindakan yang diambil oleh tuannya atas diri hamba itu, Yesus berkata, ”Maka dengan murka tuan itu menyerahkan dia kepada para algojo, hingga seluruh utangnya dilunaskan.”
Chúa Giê-su nói về biện pháp của chủ đối với tên đầy tớ đó: “Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục [kẻ tra tấn, NW, cước chú] cho đến khi nào trả xong hết nợ” (Ma-thi-ơ 18:34).
Karena berjudi, sang ayah terlilit dalam utang yang sangat besar, dan ia mengharap putrinya melunaskan utangnya.
Vì cờ bạc, cha chị đã mắc nợ rất nhiều, và ông muốn con gái trả hết nợ đó.
Semua utang telah dianggap lunas dan semua utang nyawa telah diimpaskan.
Tất cả món nợ đã được xí xoá, và mọi lời thế máu được miễn.
Setelah menyaksikan pembaptisan putranya—salah seorang dari 575 orang yang dibaptis di Belanda tahun lalu—ia menulis surat sebagai berikut, ”Saat ini, investasi saya selama 20 tahun telah terbayar lunas.
Sau khi chứng kiến lễ báp têm của con trai—một trong 575 người đã dâng mình làm báp têm ở Hà Lan vào năm ngoái—chị đã viết như sau: “Vào giây phút này đây, tất cả sự đầu tư của tôi trong suốt 20 năm qua đã được tưởng thưởng.
Kita lunas sekarang
Giờ ta hòa nhé,
Meskipun rekan budak ini memohon belas kasihan, tetapi budak yang pertama menyuruh agar ia dilemparkan ke dalam penjara sampai lunas semua utangnya.
Mặc dù người đầy tớ mắc nợ van xin lòng thương xót, người đầy tớ chủ nợ vẫn đòi tống giam cho đến khi trả hết nợ.
Harganya akan mengurangi hadiah kemenanganmu, hingga lunas semua!
Giá của hắn sẽ được khấu trừ từ tiền thắng cược của mày,... cho đến khi hoàn vốn!
Sebab kamu telah dibeli dan harganya telah lunas dibayar: Karena itu muliakanlah Allah dengan tubuhmu!” (1 Korintus 6:19–20).
Vậy, hãy lấy thân thể mình làm sáng danh Đức Chúa Trời.” (1 Cô Rinh Tô 6:19–20).
Pembangunan lunas Yamato dimulai 4 November 1937 di Arsenal Angkatan Laut Kure dengan memakai galangan kapal yang didesain secara khusus.
Lườn của chiếc Yamato được đặt tại xưởng hải quân Kure vào ngày 4 tháng 11 năm 1937 trong một vụ tàu được thiết riêng đặc biệt.
Memperhitungkan untung-ruginya meminjam berarti memperhitungkan cara dan waktu pelunasannya.
Tính phí tổn của việc vay tiền nghĩa là tính khi nào chúng ta sẽ trả và bằng cách nào.
Dia menyampaikan persepuluhan tersebut kepada para pengajar ke rumahnya dan berkata, “Sekarang saya sudah lunas dengan Tuhan.
Anh đưa số tiền thập phân này cho hai thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi đã làm tròn bổn phận đóng tiền thập phân của mình với Chúa rồi.
(Roma 6:7) Dengan kata lain, seseorang sudah membayar lunas dosa-dosanya pada saat ia mati.
Kinh Thánh cũng giải thích thêm: “Ai đã chết thì được xóa sạch tội lỗi” (Rô-ma 6:7).
Ponsel, tablet, atau kartu SIM prabayar dapat diiklankan di negara mana pun jika dibayar lunas di muka dan tidak digabungkan dengan pembayaran angsuran bulanan tambahan atau paket langganan nirkabel.
Điện thoại di động, máy tính bảng hoặc thẻ SIM trả trước có thể được quảng cáo ở bất kỳ quốc gia nào khi được trả trước đầy đủ và không kết hợp với hình thức trả góp hàng tháng bổ sung cho thiết bị hoặc gói đăng ký không dây.
Karena kita telah ditebus, ya, ”dan harganya telah lunas dibayar” melalui tebusan Kristus, kita harus rela menyambut Yesus sebagai Pemimpin atau Pemilik kita dan mentaati dia.
Vì chúng ta đã “được chuộc bằng giá cao rồi”, đúng thế, bằng giá chuộc của đấng Christ, nên chúng ta phải sẵn lòng nhìn nhận ngài là Chúa chúng ta hay Sở hữu chủ của chúng ta, và chúng ta phải vâng lời ngài (I Cô-rinh-tô 6:11, 20; Hê-bơ-rơ 5:9).
Lalu mendadak utang itu lunas.
Rồi bỗng nhiên món nợ được trả.
Tidak menyebutkan periode minimum dan maksimum pelunasan
Không cung cấp khoảng thời gian tối thiểu và tối đa để trả lại khoản vay
Lalu mendadak utang itu lunas
Rồi bỗng nhiên món nợ được trả
Si peminjam harus sadar bahwa sampai utangnya lunas, ia masih terikat kewajiban.
Người vay phải ý thức rằng mình có trách nhiệm cho đến khi trả xong món tiền.
Kami, atas nama Tuhan akan mengambil pelunasannya dari badannya agar dia paham kalau judi itu adalah dosa.
Chúng tôi, nhân danh Thượng đế... sẽ thẻo thịt anh ta ra để anh ta hiểu... rằng cờ bạc là một tội ác.
Tidak, masa perhambaan mereka akan berlangsung hanya sampai kesalahan mereka ”dibayar lunas”.
Không, họ chỉ phục dịch cho tới khi lỗi của họ được “tha”.
Bahtera ini tidak memiliki haluan dan buritan atau pun lunas dan kemudi.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Jangan tunduk pada godaan iblis yang mengerikan, karena setiap utang pelanggaran harus dibayar “sampai lunas” (Matius 5:26).
Đừng nhượng bộ những cám dỗ khủng khiếp của kẻ nghịch thù, vì mỗi món nợ về sự phạm giới phải được trả “còn thiếu một đồng tiền, thì không ra khỏi được” (Ma Thi Ơ 5:26).
Nah, dengan blockchain industri finansial, tidak akan ada pelunasan, karena pembayaran dan pelunasan adalah aktivitas yang sama, keduanya hanya perubahan di buku besar.
Nhưng với hệ thống tài chính của blockchain, không một kết quả nào xuất hiện cả, vì thanh toán và hiển thị kết quả chỉ là một hoạt động, nó chính là sự thay đổi toàn cục.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.