lumina ochilor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumina ochilor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumina ochilor trong Tiếng Rumani.

Từ lumina ochilor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thị giác, sức nhìn, thị lực, tầm nhìn, nhãn lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumina ochilor

thị giác

(eyesight)

sức nhìn

(eyesight)

thị lực

(eyesight)

tầm nhìn

(eyesight)

nhãn lực

(eyesight)

Xem thêm ví dụ

Cu siguranţă că o astfel de meditare poate aduce bucurie unei inimi chinuite şi lumină ochilor trişti.
Suy tư như thế chắc chắn mang lại niềm vui mừng cho một tấm lòng đau khổ và sự tươi sáng cho cặp mắt buồn bã.
Când vin cu copiii, râde şi i se luminează ochii!“
Khi tôi dẫn các em nhỏ đến thăm cụ, cụ liền mỉm cười và đôi mắt rạng ngời niềm vui!”.
În acel moment i s- au luminat ochii.
Ngay khi đó, mắt bà sáng lên.
‘I-a ocrotit ca pe lumina ochilor săi’
‘Gìn-giữ họ như con ngươi của mắt Ngài’
În acel moment i s-au luminat ochii.
Ngay khi đó, mắt bà sáng lên.
Era lumina ochilor mei.
Nó là con gái cưng của tôi.
Oh, lumina ochilor mei
Ôi, ánh sáng của đời tôi.
* Lumina vine prin intermediul Aceluia care vă luminează ochii, D&L 88:11.
* Sự sáng là nhờ có Ngài là Đấng soi sáng mắt các ngươi, GLGƯ 88:11.
Da, aceste instrucţiuni trebuie să fie ca „lumina ochilor“ noştri — să le ocrotim cu cea mai mare grijă.
Vâng, cần xem những lời dạy này “như [con] ngươi của mắt con”—tức là hết sức cẩn thận gìn giữ nó.
* În timp ce meditam la aceste lucruri, Domnul ne-a luminat ochii înţelegerii noastre, D&L 76:19.
* Trong khi chúng tôi đang suy nghĩ về những điều nầy, thì Chúa sờ vào mắt hiểu biết của chúng tôi, GLGƯ 76:19.
Acest Cuvânt, ne asigură psalmistul, ‘este curat şi luminează ochii spirituali’. — Psalmul 19:8.
Người viết Thi-thiên cam đoan với chúng ta rằng Lời này là “trong-sạch, làm cho mắt [thiêng liêng] sáng-sủa”.—Thi-thiên 19:8.
14 Iehova se îngrijeşte de cei ce poartă cu onoare numele său, considerându-i „lumina ochilor Lui“.
14 Đức Giê-hô-va chăm sóc người kính cẩn mang danh Ngài, coi họ như “con ngươi của mắt” Ngài.
Ţine poruncile mele şi vei trăi; păzeşte învăţăturile mele ca lumina ochilor“. — Proverbele 7:1, 2.
Khá tuân-thủ các mạng-lịnh ta, thì con sẽ được sống; và gìn-giữ lời khuyên-dạy ta như ngươi của mắt con”.—Châm-ngôn 7:1, 2.
„Cel care se atinge de voi se atinge de lumina ochilor“ mei, spune Iehova (Zaharia 2:8).
Ngài phán: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [Ta]”.
El a oferit tărie membrelor celui schilod, lumină ochilor celui orb, auz urechilor celui surd.
Ngài đã mang lại sức mạnh cho chân của người què, thị lực cho đôi mắt của người mù, thính giác cho đôi tai của người điếc.
Vreau sa vad cum ti se stinge lumina ochilor.
Tao muốn thấy ánh sáng nhá lên trong mắt mày!
Dragă Doamnă şi binefăcătoare nepreţuită lumina ochilor mei
Bà thân mến, vị ân nhân vô giá, ánh sáng của đời tôi.
Când le împărtășeam oamenilor mesajul plin de speranță despre Regat, vedeam cum li se luminează ochii!”.
Khi chia sẻ thông điệp an ủi về Nước Trời, tôi thấy ánh mắt của người ta sáng lên!”.
Un pic de luminos- ochi terrier, ştii, cu oh, cum ar lung ondulat maro păr!
Terrier nhỏ mắt sáng, bạn biết, với oh, chẳng hạn mái tóc dài xoăn màu nâu!
Porunca DOMNULUI este curată şi luminează ochii [făcând ochii să strălucească, NW]“ (Psalmul 19:7, 8).
Điều-răn của Đức Giê-hô-va trong-sạch, làm cho mắt sáng-sủa”.
♫ Oh, Doamne, mergând agale, cine-i lumina ochilor mei?
♫ Ôi, thoảng qua, ai là người mà tôi yêu mến?
Dumnezeu a prezis prin Zaharia: „Cine se atinge de voi se atinge de lumina ochilor mei“ (Zaharia 2:8).
Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [ta]”.
Folosind o comparaţie sugestivă, Solomon spune: „O privire prietenoasă [lumina ochilor, NW] înveseleşte inima, veştile bune întăresc oasele“ (Proverbele 15:30).
Vua Sa-lô-môn gợi người ta suy nghĩ bằng một sự so sánh. Ông nói: “Sự sáng con mắt khiến lòng vui-vẻ; và một tin-lành làm cho xương-cốt được béo-tốt”.
„Cel care se atinge de voi [poporul lui Dumnezeu de pe pământ] se atinge de lumina ochilor Lui.“ — Zaharia 2:8.
“Ai đụng đến các ngươi [dân của Đức Chúa Trời trên đất] tức là đụng đến con ngươi mắt Ngài” (Xa-cha-ri 2:8).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumina ochilor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.