lulea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lulea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lulea trong Tiếng Rumani.

Từ lulea trong Tiếng Rumani có nghĩa là ống điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lulea

ống điếu

noun

Xem thêm ví dụ

Ro¬ lul nostru este să „ducem până la capăt mântuirea [noastră], cu frică și cutremur” (Fii. 2:12).
Chúng ta cần phải “biết run sợ mà gắng sức lo sao cho [mình] được cứu độ” (Phil. 2:12).
Directorul de brand, Beth Lula, a afirmat că mascotele înfățișează diversitatea culturală și socială a Braziliei.
Giám đốc Beth Lula cho rằng linh vật được dùng để phản ánh sự đa dạng của văn hóa và con người của Brasil.
Lula, haide!
Lula, đi thôi!
Sigur, Lula Mae, dacă mai esti aici mâine.
Được thôi, Lula Mae... nếu cô còn ở đây tới ngày mai.
Acum 75 de ani bunicul meu, tânăr pe atunci, a intrat într- un cort care fusese transformat în cinematograf și s- a îndrăgostit lulea de actrița pe care a văzut- o pe ecran: nu alta decât Mae West, inima anilor ́30, și n- a mai uitat- o niciodată.
Khoảng 75 năm trước, ông tôi, một chàng trai trẻ, bước vào một chiếc lều đã được cải tạo thành một rạp chiếu phim như thế này, và ông ấy đã đem lòng yêu người con gái ông nhìn thấy trên màn bạc: không ai khác, nàng Mae West, kiều nữ của những năm 30, và ông không tài nào quên được cô.
Lula Mae si fratele ei trăiseră... la niste oameni răi, de nimic, la vreo 160 km est de Tulip.
Họ đang sống với mấy người xấu xa và vô tình... khoảng 100 dặm phia đông Tulip.
Şi fata noastră, biata de ea, s - a-ndragostit de el lulea.
Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục
Şi ei fac acest lucru la scară mare după ce preşedintele Lula a declarat obiectivul său de a asigura pentru toată lumea trei mese pe zi.
Và họ đang thực hiện điều này trên một quy mô rộng lớn sau khi Tổng thống Lula đã tuyên bố mục tiêu của ông là đảm bảo cho tất cả mọi người có 3 bữa ăn mỗi ngày.
Trebuie să pornim să facem lucruri ca Lula, Preşedintele Braziliei.
Chúng ta cần phải bắt tay vào thực hiện như Tổng thống Lula của Brazil.
1 ianuarie: Luíz Inácio Lula Da Silva devine al 37-lea președinte al Braziliei.
1 tháng 1 – Luíz Inácio Lula Da Silva trở thành Tổng thống thứ 37 của Brasil.
Te iubesc, dar nu mai sunt Lula Mae.
Em yêu anh, nhưng em không còn là Lula Mae nữa.
Nu vă uitaţi la Lula, e pusă pe ceartă pentru că a dojenit-o părintele Sykes în biserică.
Đừng quan tâm đến Lula, cô ta ưa gây sự bởi vì Cha Sykes dọa không cho cô ấy vào nhà thờ.
Sunt îndrăgostită lulea de noul meu soţ.
Cô biết đây. Tôi đang âu yếm với chồng mới.
Luli, dar dacă aş fi serios?
Nếu tôi không ở đây thì sao?
Deci Lula, are multe probleme, multe contradicţii, dar unul din lucrurile pe care le face este să promoveze o idee despre cum să ne angajăm în relaţii internaţionale care deplasează complet balanţa de la dialogul standard nord- sud către un mod nou de colaborare globală.
Biện pháp của Lula vẫn còn nhiều vấn đề, vẫn gây tranh cãi, nhưng một trong những việc ông làm là đặt ý tưởng xây dựng quan hệ quốc tế lên hàng đầu và dịch chuyển hoàn toàn sự cân bằng của cuộc đối thoại Bắc - Nam ( của châu Mỹ ) thành một cách hợp tác toàn cầu hoàn toàn mới.
Este îndrăgostită lulea de mine.
Cô ấy hoàn toàn yêu tôi.
Cu două luni înainte de lansarea albumului (single-lul de debut fiind „Sleep”) OneRepublic a fost abandonată de Columbia Records.
Thật không may là 2 tháng trước khi album này được phát hành (với dự tính "Sleep" sẽ là single đầu tiên), họ đã bị Columbia Records cắt hợp đồng và sa thải.
Luli, eşti sortită.
Luli, trông con buồn quá
O tânără şi naivă doctoriţă se îndrăgosteşte lulea de mentorul ei mai în vârstă.
Nữ bác sĩ trẻ đẹp ngây thơ đã trót thầm yêu anh bác sĩ già thô lỗ đây...
Aţi cunoscut-o pe noul nostru Cavaler, Lula?
Và bạn đã gặp Lula, Ky. sĩ mới nhất của chúng tôi chưa?
Câţi oameni ştiau de Lula înainte de ziua de azi?
Trước đây có bao nhiêu người biết đến Lula?
Luli, du-te la maşină şi adu ştii-tu-ce.
Luli, ra xe lấy con gấu
Eram îndrăgostit lulea de el.
Chú yêu cậu ta rất nhiều.
Deci Lula, are multe probleme, multe contradicţii, dar unul din lucrurile pe care le face este să promoveze o idee despre cum să ne angajăm în relaţii internaţionale care deplasează complet balanţa de la dialogul standard nord-sud către un mod nou de colaborare globală.
Biện pháp của Lula vẫn còn nhiều vấn đề, vẫn gây tranh cãi, nhưng một trong những việc ông làm là đặt ý tưởng xây dựng quan hệ quốc tế lên hàng đầu và dịch chuyển hoàn toàn sự cân bằng của cuộc đối thoại Bắc - Nam (của châu Mỹ) thành một cách hợp tác toàn cầu hoàn toàn mới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lulea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.