luka bakar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luka bakar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luka bakar trong Tiếng Indonesia.
Từ luka bakar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Bỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luka bakar
Bỏng
Luka bakar tingkat 2 dan gegar otak parah akibat dari ledakan Bỏng độ 2 và bị chấn động xấu từ vụ nổ. |
Xem thêm ví dụ
Tingkat luka bakar tertinggi terjadi di kalangan wanita berusia 16–35 tahun. Tỉ lệ cao nhất xảy ra ở phụ nữ 16-35 tuổi. |
Enam anak-anak cedera, termasuk seorang anak perempuan yang 90% tubuhnya mengalami luka bakar. Sáu đứa trẻ bị thương, trong đó có một bé gái 90% bị bỏng. |
Pada tanggal 7 September ia menjadi Pemimpin Skuadron, setelah Zdzisław Krasnodębski mengalami luka bakar parah. Hôm sau, ông trở thành chỉ huy Không đoàn sau khi Zdzisław Krasnodębski bị bỏng nặng. |
Aku menemukan tanda luka bakar di kepala Reynolds. Tôi tìm thấy các vết cháy trên hộp sọ Reynolds. |
Luka bakar yang mengenai seluruh lapisan kulit biasanya membutuhkan pembedahan, seperti cangkok kulit. Bỏng sâu hơn thường cần điều trị bằng phẫu thuật, chẳng hạn như ghép da. |
Luka bakar yang mengenai seluruh lapisan kulit mungkin sepenuhnya tidak sensitif terhadap sentuhan ringan atau tusukan. Bỏng toàn phần-độ dày có thể hoàn toàn không nhạy cảm với cảm ứng ánh sáng hoặc thủng. |
Luka bakar, luka iris, patah tulang. bị gãy xương. |
Luka bakarnya jadi dingin setiap pagi. Vậy thì, băng đóng vào buổi sáng. |
Luka bakar juga bisa menyebabkan gangguan emosional dan psikologis. Bệnh nhân cũng có thể biểu hiện rối loạn hành vi và tâm lý. |
Saya menghirup uap panas dan menderita luka bakar derajat dua dan tiga pada setengah bagian atas tubuh saya. Tôi hít phải hơi nóng và phần trên cơ thể tôi bị phỏng cấp hai, cấp ba. |
Banyak korban yang selamat menderita luka bakar serius. Nhiều người sống sót lại bị phỏng rất nặng. |
Lebih baik tenggelam daripada luka bakar, Kurasa. Thà bị chết chìm còn hơn chết cháy, tôi đoán thế. |
Dia menyesalkan bahwa beberapa koleganya, karena kebiasaan, terus memberikan transfusi kepada pasien luka bakar. Bà ấy cho biết, bà lấy làm tiếc khi một số đồng nghiệp theo thói quen, tiếp tục truyền máu cho các bệnh nhân bị bỏng. |
Ada beberapa anggota SWAT mengalami luka bakar, sejauh ini masih itu yang kami ketahui. Vài lính SWAT bị cháy nhưng không đáng lo. |
Secara keseluruhan, luka bakar merupakan salah satu dari lima belas penyebab utama kematian di kalangan anak-anak. Bỏng là 1 trong 10 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em. |
Kebanyakan luka bakar (70%) dan kematian karena luka bakar terjadi di kalangan pria. Hầu hết các ca bỏng (70%) và tử vong do bỏng xảy ra ở nam giới. |
Jika kau tidak mematuhi sebelum kena luka bakar kalian akan mati satu per satu Nếu trước khi lửa tắt mà chưa có câu trả lời... thì tao sẽ giết lần lượt từng đứa một. |
Kontak dengan benda panas adalah penyebab dari 20-30% kasus luka bakar pada anak. Bỏng do nóng là nguyên nhân của khoảng 20-30% số ca bỏng ở trẻ em. |
Karena panas yang hebat dan luka bakar, banyak tubuh harus diidentifikasi dengan metode antropologi dan DNA. Do các vết thương bỏng và nhiệt nặng nên nhiều tử thi sẽ phải được xác định thông qua phương pháp nhân chủng học và ADN. |
Jika kau tidak mematuhi sebelum terluka bakar kalian akan mati satu per satu. Trước khi que diêm này tắt mà chưa có câu trả lời. |
Aku mungkin memiliki luka bakar tingkat dua, orang-orang. Tôi có thể có vết bỏng cấp độ hai. |
kamu akan terhindar dari lecet dan luka terbakar dan jaga lengan bajumu tetap bersih. Anh sẽ hạn chế được những vết cắt và bỏng và giữ cho tay áo của anh sạch sẽ. |
Karakteristik luka bakar bergantung pada kedalamannya. Các đặc tính của một vết bỏng phụ thuộc vào độ sâu của nó. |
Contohnya, salah satu bidang penelitian mencakup pengobatan luka bakar. Chẳng hạn, điều trị vết phỏng là một trong các lĩnh vực của cuộc nghiên cứu. |
Ahli bedah Prancis Ambroise Paré adalah orang pertama yang menggambarkan berbagai derajat luka bakar pada tahun 1500an. Pháp barber-bác sĩ phẫu thuật Ambroise Paré là người đầu tiên để mô tả mức độ khác nhau của bỏng trong những năm 1500. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luka bakar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.