lucru mecanic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucru mecanic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucru mecanic trong Tiếng Rumani.

Từ lucru mecanic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công cơ học, công cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucru mecanic

công cơ học

công cơ học

Xem thêm ví dụ

Nu spun ca un lucru mecanic nu poate fi un prieten.
Tôi không nói máy móc không thể là một người bạn được.
Deşi aceasta presupune un lucru mecanic considerabil, calul consumă relativ puţină energie.
Mặc dù điều này đòi hỏi nhiều về chuyển động cơ học, nhưng ngựa lại tiêu hao năng lượng tương đối ít.
În știință și inginerie: Lucru mecanic
Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật.
Iar ei au eliminat orele de mecanica auto si de lucru manual, si de arte.
Và trường học đã bỏ lớp khí và lớp thủ công, và lớp nghệ thuật.
Tot cam pe atunci, pe la mijlocul anilor ’30, m-am mutat în Trollhättan, în vestul Suediei, unde mi-am găsit de lucru într-un atelier mecanic mare.
Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại.
14 Un alt domeniu asupra căruia trebuie să ne concentrăm atenţia este studiul în familie, căci el poate să-şi piardă repede caracterul regulat sau să devină un lucru plictisitor, efectuat mecanic care este o povară şi pentru părinţi, şi pentru copii.
14 Một phương diện khác cần phải chú ý là buổi học gia đình. Buổi học gia đình có thể dễ trở nên thiếu đều đặn hoặc tẻ nhạt, có tính cách máy móc và là điều khó nhọc cho cả cha mẹ lẫn con cái.
Acest lucru permite formularea primei legi al mecanicii găurilor negre ca un analog la prima lege a termodinamicii, cu masa care acționează ca energie, gravitatea suprafeței ca temperatura și zona ca entropie.
Điều này cho phép thiết lập ra định luật thứ nhất của cơ học lỗ đen tương tự như định luật thứ nhất của nhiệt động lực học, với khối lượng có vai trò như năng lượng, hấp dẫn bề mặt như nhiệt độ và diện tích như entropy.
Şi eu încercam să am versiunea inginerului: Putem construi un sistem mecanic cu materiale anorganice, care să facă acelaşi lucru?
Vì vậy, tôi đã cố gắng để có phiên bản của kỹ sư: Chúng ta có thể xây dựng hệ thống cơ học trong các vật liệu vô cơ mà sẽ làm điều tương tự không?
Mecanicul vedea doar acea distanţă şi acest lucru era suficient, deoarece ea era în mod constant înaintea lui, toată noaptea până când se iveau zorile unei noi zile.
Người kỹ sư chỉ thấy được trong khoảng cách đó, và như thế là đã đủ, bởi vì nó luôn ở trước mặt ông suốt đêm cho đến bình minh của một ngày mới.
David Deutsch, care vorbește aici, în Textura Realităţii, adoptă interpretarea "lumilor multiple" a mecanicii cuantice, pentru că cel mai rău lucru pe care îl poți spune despre ea e că este absurd de risipitoare.
David Deutsch, viết trong quyển "The Fabric of Reality" rằng hãy tiếp nhận những cách giải thích đa diện của thuyết lượng tử, bởi vì điều tệ nhất mà chúng ta có thể nói là thuyết lượng tử phung phí đến một cách lố bịch.
1927 Fritz London și Walter Heitler aplică mecanica cuantică pentru a explica legăturile covalente în molecula de hidrogen, lucru ce a marcat nașterea chimiei cuantice.
Năm 1927 Fritz London và Walter Heitler áp dụng cơ học lượng tử để giải thích liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydro, đánh dấu sự ra đời của hóa học lượng tử.
În 1940, SUA a interzis exportul în Japonia al avioanelor, al părților de avioane, al utilajelor mecanice, al benzinei de avion, al fierului și al oțelului vechi, lucru pe care japonezii l-au considerat un act "neprietenos".
Vào năm 1940, dựa vào điều khoản trong Đạo luật Kiểm soát Xuất khẩu, phía Hoa Kỳ đã hoãn lại mọi chuyến hàng xuất khẩu máy bay, linh kiện, máy công cụ và xăng máy bay, điều mà phía Nhật Bản xem là một hành động không thân thiện.
Acest lucru a dus la, ceea ce este astăzi cunoscut sub numele de a doua lege a mecanicii găurilor negre, este extrem de similară cu a doua lege a termodinamicii, care susține că entropia totală a unui sistem nu poate scădea niciodată.
Kết quả này, ngày nay gọi là định luật 2 của cơ học lỗ đen, rất giống với định luật hai của nhiệt động lực học, nói rằng tổng entropy của một hệ không bao giờ giảm.
E un tip de lume mecanică în care ne- ar plăcea tuturor să trăim, care, de fapt, arată foarte drăguţ pe foile de calcul, totul poate fi exprimat numeric, iar costul unui lucru este direct proporţional cu rata de succes.
Đó là một thới giới máy móc mà chúng ta ước gì chúng ta sống trong đó, nơi hiện diện hiểu quả trên bảng tính mọi thứ được thể hiện bằng những con số, và số tiền bạn đầu tư tỉ lệ thuận với sự thành công của bạn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucru mecanic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.