lubang pantat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lubang pantat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lubang pantat trong Tiếng Indonesia.
Từ lubang pantat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lỗ đít, hậu môn, 肛門, mông, mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lubang pantat
lỗ đít(asshole) |
hậu môn(asshole) |
肛門
|
mông
|
mông đít
|
Xem thêm ví dụ
Lubang pantat. Hậu môn. |
Bila harus menebak, sepertinya bahasa Spanyolnya " lubang pantat ". À, nếu phải đoán tôi dự rằng là từ " đồ khốn " trong tiếng Tây Ban Nha. |
Kemudian mereka akan memukul Anda di kepala dengan palu, derek pantat Anda ke lubang negro. Khi đó chúng sẽ lấy búa đập mày nát sọ, rồi vứt xác xuống hố đựng xác mọi đen. |
Dan aku harus terlibat, rasanya seperti aku butuh lubang pantat kedua. Chuyện này em chỉ muốn im thin thít như là không muốn có 2 lỗ đít... |
Jadi diamlah kau lubang pantat mesum dan bantu aku dan diam. Mày im mẹ cái loa bẩn của mày... mà giúp tao một tay đi. |
Sepasang telinga dan lubang pantat. Một đôi tai và một cái lỗ đít. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lubang pantat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.