luar negeri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luar negeri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luar negeri trong Tiếng Indonesia.
Từ luar negeri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngoại quốc, nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luar negeri
ngoại quốcadjective Tapi sekarang ada pembeli baru dari luar negeri yang berminat pada siapapun asal muda dan sehat. Nhưng giờ có một khách hàng ngoại quốc họ sẽ nhận bất cứ ai trẻ và khỏe mạnh. |
nước ngoàiadjective Selama hidupku, aku ingin dinas ke luar negeri. Tất cả cuộc đời tôi, tôi muốn được phục vụ ở nước ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Dinas di Luar Negeri Phục vụ ở nước ngoài |
Tuomioja juga menjadi duta besar Finlandia untuk Swedia dan Britania Raya dan Menteri Urusan Luar Negeri (1951–1952). Tuomioja cũng là đại sứ Phần Lan tại Thụy Điển và Anh Quốc và từng là Bộ trưởng Ngoại giao (1951-1952). |
(b) Apa yang dikatakan beberapa kantor cabang tentang saudara-saudari dari luar negeri yang melayani di wilayah mereka? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Anggur, yang diimpor dari luar negeri, dan segala jenis kemewahan tersaji di atas meja. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
Warga Mesir yang berada di luar negeri dijadwalkan untuk memilih antara 8 dan 11 Desember. Những người Ai Cập sống ở nước ngoài theo dự kiến tiến hành bỏ phiếu từ 8 đến 11 tháng 12. |
□ Apa saja nasihat dari orang-orang matang yang sudah pernah tinggal di luar negeri? —Amsal 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
Ketika Bo-Chi kembali ke Taiwan dengan gelarnya dari luar negeri, aku menerima sebuah telepon... Lúc Hứa Bác Thuần đem tấm bằng bên Mỹ về Đài Loan tôi nhận được một cuộc điện thoại. |
Kesulitan apa saja yang dihadapi oleh orang-orang yang pulang setelah bekerja di luar negeri? Nhiều người di cư phải đương đầu với những khó khăn nào khi trở về nhà? |
Tetapi, Prancis memegang konstrol atas keadilan, keamanan dan tata kota, keuangan, pertahanan, dan kebijakan luar negeri. Tuy nhiên, chính quyền Pháp vẫn kiểm soát về tư pháp, an ninh và trật tự công cộng, tài chính, quốc phòng và đối ngoại. |
Saya mencoba kabur ke luar negeri, tetapi gagal, maka saya pulang. Tôi thử trốn ra nước ngoài nhưng không thành công, thế nên tôi trở về quê nhà. |
Tapi saya rasa itu benar-benar membantu memiliki massa perempuan kritis dalam serangkaian posisi kebijakan luar negeri. Nhưng tôi nghĩ nó thực sự giúp có được nhiều hơn những phụ nữ then chốt ở những vị trí ngoại giao. |
Setelah Perang Dunia Kedua, Eropa mengalami kehancuran namun masih memiliki daerah jajahan luas di luar negeri: Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa: |
KUNJUNGAN saya ke sekelompok sidang Kristen tampaknya seperti lawatan ke luar negeri saja —dari Portugal hingga Cina. NHỮNG hội thánh tín đồ đấng Christ mà tôi thăm viếng đưa tôi đi từ Bồ Đào Nha đến Trung Quốc—hoặc ít ra tôi có cảm giác như thế. |
Ini merupakan pengambilan alih pertama SAA terhadap maskapai luar negeri. Bắt đầu với viêm võng mạc ngoại vi. |
Orang asing menolak pecandu opium sebagai pekerja di luar negeri. Bởi vì bọn người Tây Dương không muốn số á phiện đó xuất ngoại. |
Dalam penugasan mereka ke luar negeri, para wisudawan akan menghadapi tantangan baru terhadap iman mereka. Tại nhiệm sở ở hải ngoại, khóa tốt nghiệp sẽ gặp những thử thách mới về đức tin. |
Terakhir, tujuan usaha deliberasi otoriter apapun biasanya untuk meningkatkan legitimasi rezim itu, baik di dalam maupun luar negeri. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
Aku keluar negeri. Tôi đã ra khỏi đất nước. |
Berbisnis di luar negeri. Liên doanh ngoài lãnh thổ. |
Departemen Luar Negeri dan Perdagangan. Bộ Ngoại giao và Thương mại. |
Bahkan sebelum penugasannya membawanya berkeliling di negaranya dan di luar negeri, Penatua Godoy menghargai hubungan erat keluarga. Ngay cả trước khi những công việc chỉ định của ông mang ông đi khắp quốc gia của ông và đi ra nước ngoài, Anh Cả Godoy biết ơn các mối quan hệ gần gũi của gia đình. |
Dan memungkinkan seorang teroris Ione untuk mendikte kebijakan Luar Negeri AS? Và cho phép một tên khủng bố thay đổi chính sách ngoại giao Mỹ luôn! |
Kebijakan luar negeri tidak akan pernah bisa sama lagi. Nó không thể bị điều khiển bởi một nhóm người có quyền lực nào. |
Mahasiswa dikirim belajar ke luar negeri. Những học sinh giỏi được cử sang du học ở nước ngoài. |
Aku berada di luar negeri waktu dia meninggal. vào lúc anh ấy mất, tôi vẫn còn ở nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luar negeri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.