lovitură de stat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lovitură de stat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lovitură de stat trong Tiếng Rumani.

Từ lovitură de stat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đảo chính, chính biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lovitură de stat

đảo chính

noun

El seamănă semințele unei lovituri de stat, apoi pleacă fără asasin.
Hắn gieo mầm cho một cuộc đảo chính, sau đó bỏ đi mà không có sát thủ nào.

chính biến

noun

Xem thêm ví dụ

Era o tentativă de lovitură de stat.
Một cuộc đảo chánh đang diễn ra.
O lovitură de stat?
Một cuộc đảo chánh?
În 1972, o lovitură de stat militară condusă de Mathieu Kérékou a răsturnat consiliul.
Năm 1972, một cuộc đảo chính quân sự do Mathieu Kérékou lãnh đạo đã lật đổ hội đồng.
A existat o lovitură de stat în Georgia.
Có một vụ đảo chính ở Georgia.
Apoi a fost luat ostatic în acea lovitură de stat.
Thế rồi bà ta bị bắt làm con tin trong vụ đảo chính.
Am trăit prima lovitură de stat cînd aveam patru ani.
Tôi đã trải qua cuộc đảo chính đầu tiên ở tuổi lên 4.
O lovitură de stat?
Một cuộc đảo chính?
Guvernarea democratică s-a terminat în 1962 cu o lovitură de stat militară condusă de generalul Ne Win.
Giai đoạn dân chủ kết thúc năm 1962 với một cuộc đảo chính quân sự do Tướng Ne Win lãnh đạo.
Puneţi la cale o lovitură de stat?
Lâu rồi không gặp anh.
Aceasta a fost o lovitură de stat.
Đó là một sự liều lĩnh.
Nu poţi cere să facem ceva în legătură cu o lovitură de stat despre care nu ştim nimic.
Chúng tôi sẽ chẳng làm gì với cuộc nổi loạn mà chúng tôi không biết gì về nó
Pozitivismului a lansat o lovitură de stat și a instituit republica la 15 noiembrie 1889.
Họ tiến hành một cuộc đảo chính và lập nên chế độ cộng hòa vào ngày 15 tháng 11 năm 1889.
În 1979, am asistat la prima lovitură de stat militară.
Vào năm 1979, lần đầu tiên trong đời tôi thấy cuộc đảo chính quân sự.
Uite, eu sunt conștient de faptul că ei plănuiau o lovitură de stat, dar care încă nu...
Tôi nhận thức được rằng họ đang âm mưu đảo chính, nhưng điều đó vẫn không...
Am aflat repede că avusese loc o lovitură de stat şi că Uganda era acum sub conducerea generalului Idi Amin.
Chẳng bao lâu chúng tôi biết có một cuộc đảo chính và Uganda giờ đây nằm dưới quyền cai trị của Tướng Idi Amin.
În 1968, Forțele Armate, condusă de generalul Juan Velasco Alvarado, a organizat o lovitură de stat împotriva președintelui Fernando Belaunde.
Năm 1968, Lực lượng vũ trang Peru dưới sự chỉ huy của Tướng General Juan Velasco Alvarado tiến hành đảo chính chống Tổng thống Fernando Belaunde.
În 1884, un grup de reformatori pro-japonezi au răsturnat guvernul chinez conservator pro-coreean printr-o lovitură de stat sângeroasă.
Năm 1884 một nhóm các nhà cải cách thân Nhật lật đổ nhanh chóng chính quyền bảo thủ thân Trung Quốc trong một cuộc đảo chính đẫm máu.
Nu încercăm să oprim o lovitură de stat în Bolivia şi, în schimb, noul guvern îi dă Americii dreptul asupra petrolului găsit.
Chúng tôi sẽ không cản vụ việc ở Bolivia, và đổi lại... Chính phủ mới sẽ cung cấp cho Mỹ một số lượng dầu nhất định.
Când s-a acordat autonomie Cataloniei și Țării Bascilor în 1932, s-a încercat o lovitură de stat naționalistă, dar aceasta a eșuat.
Khi Catalonia và xứ Basque được trao quyền tự trị năm 1932, một cuộc đảo chính của những người dân tộc chủ nghĩa nổ ra, nhưng bị thất bại.
În lupta pentru putere care a urmat, inclusiv în tentativa de lovitură de stat din 1969, Noriega l-a sprijinit pe Omar Torrijos.
Trong cuộc tranh giành quyền lực diễn ra sau đó, gồm cả một cuộc đảo chính hụt năm 1969, Noriega ủng hộ Torrijos.
La 9 aprilie 1940, în contextul invaziei germane a Norvegiei, a preluat cu forța puterea printr-o lovitură de stat sprijinită de Germania Nazistă.
Ngày 9 tháng 4 năm 1940, quá trình Đức xâm lược Na Uy đang diễn ra, ông đã giành quyền lực trong một cuộc đảo chính được Đức Quốc xã hậu thuẫn.
În 1799 a organizat o lovitură de stat și s-a proclamat Prim Consul; cinci ani mai târziu s-a încoronat ca Împărat al francezilor.
Năm 1799, ông đã tổ chức một cuộc đảo chính và tự đưa mình trở thành vị Tổng tài thứ nhất; năm năm sau đó Thượng viện Pháp tuyên xưng ông là Hoàng đế Pháp.
În anul 1973, criza financiară şi socială a dus la o lovitură de stat militară şi la dictatură care a durat până în anul 1990.
Năm 1973, cuộc khủng hoảng tài chính và xã hội đã dẫn đến một cuộc đảo chính quân sự và một chế độ độc tài kéo dài cho đến năm 1990.
3 În cursul celor trei zile care au urmat după congresul de la Zagreb, a avut loc o lovitură de stat nereuşită în Uniunea Sovietică.
3 Trong ba ngày sau hội nghị tại Zagreb, có một cuộc đảo chánh xảy ra tại cựu Liên Xô nhưng không thành.
În august 1886, rușii au regizat o lovitură de stat, în cursul căreia Alexandru a fost forțat să abdice și să accepte exilul în Rusia.
Vào tháng 8 năm 1886, họ đã phát động một cuộc đảo chính, trong quá trình Alexander buộc phải thoái vị và bị lưu đày sang Nga.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lovitură de stat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.