lopată trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lopată trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lopată trong Tiếng Rumani.

Từ lopată trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xẻng, cái mai, cái xẻng, xuồng, Xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lopată

xẻng

noun

Ai vreo idee cum o lopată de pe proprietatea voastră, ar apare lângă un mormânt deschis?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

cái mai

noun

cái xẻng

noun

Ai vreo idee cum o lopată de pe proprietatea voastră, ar apare lângă un mormânt deschis?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

xuồng

noun

Xẻng

(Lopata este un instrument pentru săparea, ridicarea şi mutarea materialelor vrac)

Lopata e in camioneta.
Xẻng ở trong xe tải.

Xem thêm ví dụ

Majoritatea accidentelor nu necesită o lopată.
Hầu hết các tai nạn không cần một cái xẻng.
Apucă si o lopată si se ia după Sean.
rồi anh ấy chụp cái xẻng đuổi theo Sean.
Din neatenflie, Walt a lovit unul din ochii lui Chet cu lopata, læsându-l orb de un ochi.
Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt.
Şi adu o lopată.
Và mang cho tôi cái xẻng.
Într-o societate agrară principalele mijloace de producție sunt solul și lopata.
Trong một xã hội nông nghiệp tư liệu sản xuất là đất đai và cuốc xẻng.
Nu, de fapt lopata.
Không, nó như một cái xẻng.
Dar până şi unelte cum ar fi lopata sunt diferite acum.
Nhưng công cụ như cái xẻng giờ cũng đã khác nhiều.
Președintele Richins, împreună cu alte persoane, a ridicat mâna și a primit instrucțiuni să se îmbrace în haine de lucru și să vină cu camionul și o lopată.
Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.
Adu o lopată!
Lấy xẻng đi.
El a zburat până la mânerul de lopata Ben Weatherstaff si coborat pe partea de sus a acesteia.
Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó.
Ia o lopată şi un manometru şi o lampă şi intră în puţuri.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
După fiecare milă trebuia să mă dau jos cu o lopată ca să nivelez brazdele, să umplu gropile, de asemenea, trebuia să tai trestie furajeră şi pomi ca să umplu mlaştinile, pentru ca roţile să poată trage“.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Când oamenii vorbesc despre ce înseamnă serviciul în Rondul de Noapte, nu spun nimic despre lucrul cu lopata.
669 ) } 669 ) } họ đâu có nhắc tới phải đi xúc với đào.
Am lucrat din greu aşezând cărămizi, încărcând mortar cu lopata, împingând roabe pline cu cărămizi şi dând cărămizi din mână în mână.
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác.
Pune lopata aia jos şi vino şi vorbeşte-i lui Colorado.
Hãy bỏ cái xẻng đó xuống và tới nói chuyện với Colorado.
Cine nu e gata, îl iau cu lopata.
Sẵn sàng hay chưa ta cũng tới đây.
Cu toporul şi lopata ai explora această mină, şi urmaţi magazinul vânjos, galben ca seu de vită, sau ca în cazul în care aţi avut lovit pe o venă de aur, adânc în pământ.
Với rìu và xẻng bạn khám phá những mỏ này, và theo các cửa hàng giống như tủy, vàng như thịt bò mỡ động vật, hoặc nếu bạn đã xảy ra trên một tĩnh mạch vàng, sâu vào trái đất.
Ai vreo idee cum o lopată de pe proprietatea voastră, ar apare lângă un mormânt deschis?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?
Dar dacă ar fi cu adevărat inteligenți de ce folosesc un băț să extragă termite din pământ și nu o lopată?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
Şi-a omorât tatăl cu o lopată.
Anh ấy dùng xẻng giết chết bố mình.
Kit, ar trebui sa iau o lopata.
Kit, chắc tôi nên lấy một cái xẻng.
Unchiul ei Ned had îi pusese lopata în mână imediat ce-a fost în stare s-o ţină.
Ông chú Ned luôn bắt cô bé làm việc đó mỗi ngày.
Dacă nu esti gata, te iau cu lopata!
Xong chưa, cách xa ba bước!
Poţi să cari rahatul cu lopata?
Anh có thể xin làm xúc phân, được không?
El are în mână o lopată de vânturător şi va strânge grâul în grânar, iar pleava o va arde şi o va distruge’ (Luca 3:15–17; Faptele 1:5).
Ngài cầm cái nia và sẽ thâu lúa mì vào kho nhưng sẽ đốt và hủy diệt trấu’ (Lu-ca 3:15-17; Công-vụ các Sứ-đồ 1:5).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lopată trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.