loopband trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loopband trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loopband trong Tiếng Hà Lan.
Từ loopband trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là băng chuyền, băng tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loopband
băng chuyềnnoun |
băng tảinoun |
Xem thêm ví dụ
Doe Dertiens tapijtreiniger op een loopband. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng. |
Hier zie je mijn beste fysiotherapeut, die er niet in slaagt om de rat zelfs maar een enkele stap te laten doen. Terwijl diezelfde rat, 5 minuten daarvoor, prachtig liep op de loopband. Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ. |
Ruzie maken met je ouders is te vergelijken met lopen op een loopband: je verbruikt een hoop energie zonder vooruit te komen Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
Ik heb het boek geschreven op een loopband. Ik had ongeveer 1500 km nodig om het boek te schrijven. Tôi đã viết sách trên máy chạy bộ, và tôi đã phải chạy đến cả ngàn dặm để viết cuốn sách đó. |
Zodra de loopband start, zie je een gecoördineerde beenbeweging bij het dier, maar niet vanuit de hersens. Ngay sau khi máy tập chạy bắt đầu chuyển động, con chuột biểu hiện các chuyển động phối hợp của chân, mà không cần đến não bộ. |
Caitlin, breng hem naar de loopband. Caitlin, đưa cậu ta đến máy chạy. |
Wat voor soort loopband is dat? Máy chạy kia là loại gì vậy? |
Het beeld is dus niet een loopband die altijd maar sneller gaat, maar we moeten sneller en sneller van loopband veranderen. Cho nên hãy hình dung là không chỉ chúng ta đang ở trên một guồng xoay đang chạy càng lúc càng nhanh, mà chúng ta còn phải thay đổi cái guồng quay đó càng lúc càng nhanh. |
Zet hem op een loopband. Cho nó lên máy chạy đi. |
Onze maatschappij waarin je rijdt naar een parkeerplaats om de roltrap te nemen naar een loopband, laat zien dat we iets verkeerd doen. Việc chúng ta có một xã hội nơi bạn lái xe tới bãi đỗ xe và dùng thang máy để tới máy chạy bộ cho thấy ta đang làm sai điều gì đó. |
Heb je misschien een loopband? Còn có chuyện quái gì thế? |
Deze dagen staat de ACLU dag en nacht in de frontlinies en zelfs als ik even kan wegglippen voor een ommetje op de loopband, is elke gezondheidswinst gelijk naar de maan als ik weer eens een presidentiële tweet onder ogen krijg. Ngày nay, tổ chức ACLU hoạt động túc trực 24/7, Và thậm chí nếu tôi có trốn đi để chạy bộ một vài dặm trên máy chạy bộ. thì bất kì lợi ích tim mạch nào tôi có được đều lập tức bị xoá sạch khi tôi đọc một dòng tweet khác của tổng thống trên cuộn tiêu đề tin tức. |
De meeste loopbanden kunnen maximaal 20 kilometer per uur. Hầu hết máy tập chạy bộ tại nhà chỉ có tốc độ tối đa... khoảng 12 dặm một giờ thôi. |
Loopband. Máy chạy. |
Ruzie maken met je vader of moeder is te vergelijken met lopen op een loopband: je verbruikt een hoop energie zonder vooruit te komen Cãi nhau với cha mẹ giống như chạy trên máy chạy bộ, bạn mất nhiều năng lượng nhưng lại chẳng đi đến đâu |
De jongens laten haar op de loopband een methacholine uitdaging doen. Mọi người đang cho cô ta tập nặng để kiếm tra thử thách methacholine. |
Dit is de cognitieve verwerking van sensorische informatie, door het 'ruggenmergbrein'. Dit is de cognitieve verwerking van sensorische informatie, door het 'ruggenmergbrein'. Het begint in het bewegende been en bepaalt hoe de spier geactiveerd wordt, Het begint in het bewegende been en bepaalt hoe de spier geactiveerd wordt, om te kunnen staan, lopen, rennen en zelfs, zoals hier, vanuit sprint ogenblikkelijk stil te staan als de loopband wordt stilgezet. Cái đó tôi gọi là "não của cột sống" xử lý thông thạo những thông tin giác quan phát sinh từ chuyển động của chân và kích hoạt các cơ bắp để đứng, đi, chạy, và thậm chí ở đây, trong lúc chạy nước rút, đứng lại ngay lập tức khi máy chạy bộ dừng chuyển động. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loopband trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.