lood trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lood trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lood trong Tiếng Hà Lan.
Từ lood trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chì, Chì, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lood
chìnoun (Een zwaar giftig blauwwit metallisch element dat goed smeedbaar is; het komt voornamelijk voor als galena en wordt gebruikt in legeringen, accumulatoren, kabelmantels, verven en als een stralingsscherm.) Wil je jouw mooie bekkie vol met lood hebben? Cô có muốn miệng của cô ngậm kẹo chì? |
Chìnoun (element) Het lood is pas jaren later gaan oplossen. Chì không phân hủy cho đến tận vài năm sau đó. |
chịnoun |
Xem thêm ví dụ
Dat is lood om oud koper. Đó là'một lạng, nửa cân'thôi. |
In de bronzen bal is er een loden gewicht vrij pendelend op een as op twee lagers die ertussen en dwars passeren, het vormt een tegengewicht voor dit gewicht. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Onlangs heeft onderzoek te kennen gegeven dat zelfs hoeveelheden lood die sommige wettelijke gifnormen niet overschrijden, schadelijk kunnen zijn. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
ROMEO Niet ik, geloof me: je hebt dansschoenen, Met wendbare zolen, ik heb een ziel van lood ROMEO Không phải tôi, tôi tin rằng: bạn có giày nhảy múa, với lòng bàn chân nhanh nhẹn, tôi có một linh hồn của chì |
Net als de loods van een schip zouden ze soms iets te voorzichtig kunnen zijn om risico’s te vermijden. Như người hoa tiêu, đôi khi cha mẹ quá cẩn thận, lo xa quá mức. |
Loodvergiftiging kan ontstaan wanneer zich over een bepaalde periode lood in het lichaam ophoopt. Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể. |
Tenzij we van plan zijn om ondergronds te blijven voor de duur van ons verblijf op elke nieuwe planeet, moeten we betere manieren vinden om onszelf te beschermen zonder nu direct een harnas te moeten dragen dat ongeveer even zwaar is als je eigen lichaam, of te moeten schuilen achter een loden muur. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Die bekleden ze met lood en vullen het met water. Ồ, chúng bọc nó bằng chì, rồi cho vào nước. |
Ze zonken als lood in het machtige water. Chúng chìm như chì giữa chốn đại dương. |
Een vermoeide vrouw met lood in haar aderen doordat ze in de mijnen werkte Một người phụ nữ luôn mệt mỏi với chì trong máu do bà phải làm việc tại một hầm mỏ. |
Door lood (donker, of jin) en kwik (licht, of jang) samen te smelten, waren de alchemisten dan ook het natuurlijke proces aan het nabootsen, in de veronderstelling dat het produkt een onsterfelijkheidspil zou zijn. Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh. |
Stoppen ze hier lood in hun doughnuts? Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy? |
Het loodgehalte in het bloed neemt aanzienlijk af als de oorzaak van de blootstelling aan lood weggenomen wordt. Lượng chì trong máu giảm rõ rệt khi nguồn gây nhiễm độc được loại bỏ. |
Hoeveel bonen en rijst, uit een loodhoudende keramische pot, denk jij dat er nodig zijn om genoeg lood in je bloed te krijgen om je longen aan te tasten? Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi? |
De loods staat naast de kapitein op de brug en geeft deskundige aanwijzingen. Trên đài chỉ huy, người hoa tiêu đứng cạnh thuyền trưởng và đưa ra sự hướng dẫn thành thạo. |
met een ijzeren stift en lood! Bằng bút sắt và chì! |
Daarom had ik niet verwacht het wrak aan te treffen in een loods in de stad. Đó là lý do việc tôi phát hiện ra phần còn lại của nó trong một nhà kho giữa lòng thành phố là điều không ngờ đến. |
IJzer, lood, wat kwik. Sắt, chì, một chút thủy ngân |
Voelde hij zich wel eens uit het lood geslagen? Có khi nào ông ấy cảm thấy bị tràn ngập lo âu không? |
Veer van lood, licht rook, koud vuur, zieken gezondheid! Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh! |
Een verlaten loods op de hoek van Third en Lemire. Một nhà kho bỏ hoang tại góc đường số 3 và Lemire |
En je ouders hebben een rol die lijkt op die van de loods, omdat ze je door enkele van de moeilijkste situaties in je leven proberen te leiden. Cha mẹ đóng vai trò người hoa tiêu khi họ cố gắng hướng dẫn bạn vượt qua những hoàn cảnh khó khăn nhất trong giai đoạn này của cuộc sống. |
Niet zonder dat er lood zichtbaar is in het bloedonderzoek. Không nếu mà xét nghiệm máu không có. |
Het is waar dat haar publicaties, tot vandaag de dag, opgeslagen liggen in de kelder van de Bibliothèque Française, in een betonnen kamer, die met lood bekleed is. Als je als wetenschapper toegang tot deze notities wilt hebben, dan zul je persoonlijke beschermingsmiddelen moeten dragen. Het is dus nogal risicovol. Sự thật là những bài báo của cô ấy, cho đến tận bây giờ, vẫn được lưu giữ ở tầng hầm thư viện Pháp trong một phòng bằng bê tông phủ chì, nếu là một học giả và muốn tiếp cận những tài liệu này, bạn phải mặc bộ đồ chống bức xạ, việc đó cũng hơi ghê ghê. |
En als het zover is dan loods ik je naar binnen... Và khi nó đã sẵn sàng, tôi sẽ đưa anh vô. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lood trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.